imported_micdac
New Member
BÀI 23 ボーナス
MẪU CÂU 1
A: よろしかったら、どうぞ召(め)し上(あ)がってください。
mời anh dùng bữa.
B: ありがとうございます。でも 今、昼ご飯を食べたばかりですから、結構(けっこう)です。
Cám ơn anh, nhưng tôi vừa mới ăn trưa xong
**********************
Vたばかりです : vừa mới
**********************
MẪU CÂU 2:
A: 犬と猫とどちらが好きですか。
Chó và mèo, anh thích con nào ?
B: どちらも好きです。Aさんはどちらが好きですか。
Con nào cũng thích hết. anh A thì thích con nào ?
A: 私は犬のほうが好きです。
Tôi thì thích chó hơn
*************************
N1とN2と どちらが......か
N1(N2)のほうが「N2(N1)より」
*************************
MẪU CÂU 3
A: A社のラジカセはB社のよりデザインがいいですね。
Máy radio-casette của cty A mẫu mã đẹp hơn của Cty B nhỉ.
B: しかし、A社のほうが高いですよ。
Nhưng mà máy của cty A thì mắc hơn.
**************
N1はN2より
*************
MẪU CÂU 4
A: アメリカからお客(きゃく)さんが来るから、通訳(つうやく)が頼(たの)みたいんです。社員(しゃいん)の中(なか)で、だれが一番英語(いちばんえいご)が上手(じょうず)ですか。
Vì có khách hàng bên Mỹ qua, tôi muốn nhờ thông dịch. Trong số các nhân viên cty, tiếng Anh ai giỏi nhất nhỉ?
B: Cさんだと思います。
Tôi nghĩ là anh C
A: そうですか。では Cさんに頼みます。
vậy à, vậy tôi sẽ nhờ anh C
*************
N (の中)でNが一番
************
MẪU CÂU 5
A: 横浜は人口(じんこう)が多いですか。
Dân số yokohama có đông không ?
B: ええ、多いですよ。
Vâng, đông
A: 東京と同(おな)じぐらいですか。
cỡ bằng như tokyo k?
B: いいえ、東京ほどは多くないです。
Không, không bằng tokyo.
*********************
N1はN2(と同じ)ぐらい ...か
はい、N1はN2(と同じ)ぐらい
いいえ、N1はN2ほどは...phủ định
いいえ、N1はN2より...
**********************
MẪU CÂU 1
A: よろしかったら、どうぞ召(め)し上(あ)がってください。
mời anh dùng bữa.
B: ありがとうございます。でも 今、昼ご飯を食べたばかりですから、結構(けっこう)です。
Cám ơn anh, nhưng tôi vừa mới ăn trưa xong
**********************
Vたばかりです : vừa mới
**********************
MẪU CÂU 2:
A: 犬と猫とどちらが好きですか。
Chó và mèo, anh thích con nào ?
B: どちらも好きです。Aさんはどちらが好きですか。
Con nào cũng thích hết. anh A thì thích con nào ?
A: 私は犬のほうが好きです。
Tôi thì thích chó hơn
*************************
N1とN2と どちらが......か
N1(N2)のほうが「N2(N1)より」
*************************
MẪU CÂU 3
A: A社のラジカセはB社のよりデザインがいいですね。
Máy radio-casette của cty A mẫu mã đẹp hơn của Cty B nhỉ.
B: しかし、A社のほうが高いですよ。
Nhưng mà máy của cty A thì mắc hơn.
**************
N1はN2より
*************
MẪU CÂU 4
A: アメリカからお客(きゃく)さんが来るから、通訳(つうやく)が頼(たの)みたいんです。社員(しゃいん)の中(なか)で、だれが一番英語(いちばんえいご)が上手(じょうず)ですか。
Vì có khách hàng bên Mỹ qua, tôi muốn nhờ thông dịch. Trong số các nhân viên cty, tiếng Anh ai giỏi nhất nhỉ?
B: Cさんだと思います。
Tôi nghĩ là anh C
A: そうですか。では Cさんに頼みます。
vậy à, vậy tôi sẽ nhờ anh C
*************
N (の中)でNが一番
************
MẪU CÂU 5
A: 横浜は人口(じんこう)が多いですか。
Dân số yokohama có đông không ?
B: ええ、多いですよ。
Vâng, đông
A: 東京と同(おな)じぐらいですか。
cỡ bằng như tokyo k?
B: いいえ、東京ほどは多くないです。
Không, không bằng tokyo.
*********************
N1はN2(と同じ)ぐらい ...か
はい、N1はN2(と同じ)ぐらい
いいえ、N1はN2ほどは...phủ định
いいえ、N1はN2より...
**********************