imported_micdac
New Member
BÀI 21 趣味
MẪU CÂU 1
A: Bさんはスキーができますか。
Anh B chơi trượt tuyết được chứ ?
B: はい、できます。Aさんは。
được, còn anh?
A: 私はスキーはぜんぜんだめです。
Môn trượt tuyết thì tôi chịu.
B: それではスケートはどうですか。
thế còn môn trượt băng ?
A: できますが あまり 上手ではありません。
Chơi được, nhưng k giỏi.
*******************
Nができる :có thể, có khả năng (về cái gì)
******************
MẪU CÂU 2
A: すみませんが 午前中に会議の資料を作ることができますか。
Xin nhờ tý. anh có thể làm xong tài liệu họp này trong buổi chiều được k?
B: 午前中ですか...。今忙しいから 午前中に作ることはできませんね。
nội trong buổi chiều hả .., bây giờ mình bận, chắc buổi chiều k thể làm xong được đâu
A: そうですか。じゃあ 山田さんに頼(たの)みます。
vậy à. chà, thôi để nhờ anh yamada vậy.
*******************
Vことができる : có thể làm gì
*******************
MẪU CÂU 3
(アルバイトのインタビュー: phỏng vấn xin làm thêm)
A: Bさん、日本語が分かりますか。
Anh B này, anh hiểu tiếng Nhật chứ ?
B: はい、だいたい分かります。
Vâng, nói chung là hiểu
A: 漢字が読めますか。
Anh có thể đọc kanji không?
B: いいえ、漢字はぜんぜん読めません。
Không, tôi không đọc được kanji
A: それではこの会社ではアルバイトはできませんね。
vậy thì anh k thể làm thêm ở cty này được rồi.
*****************
NをVします (làm gì) = chia thể khả năng = NがV可能形 (có thể làm gi)
******************
CÁCH CHIA THỂ KHẢ NĂNG
Động từ Nhóm 1
会う = 会える
書く = 書ける
話す = 話せる
持つ = 持てる
死ぬ = 死ねる
遊ぶ = 遊べる
読む = 読める
帰る = 帰れる
Động từ nhóm 2
食べる = 食べられる
見る = 見られる
Động từ nhóm 3
来る = 来(こ)られる
する = できる
MẪU CÂU 4
A: Bさん、お酒が読めますか。
Anh B uống rượu được k ?
B: 読めますが 強いお酒は少ししか読めません。Aさんは。
Úông được, nhưng rượu mạnh thì chỉ úông được chút chút thôi. còn anh?
A: 酒は何でも読めます。
rượu thì lọai nào mình cũng ứông được.
MẪU CÂU 5
A: 漢字を間違いでください。
đừng có nhầm chữ kanji đấy nhé
B: すみません。漢字はなかなか覚(おぼ)えられないんです。
Xin lỗi. kanji thì không thể nào mà nhớ nỗi.
*****************
なかなか + Phủ định
******************
MẪU CÂU 1
A: Bさんはスキーができますか。
Anh B chơi trượt tuyết được chứ ?
B: はい、できます。Aさんは。
được, còn anh?
A: 私はスキーはぜんぜんだめです。
Môn trượt tuyết thì tôi chịu.
B: それではスケートはどうですか。
thế còn môn trượt băng ?
A: できますが あまり 上手ではありません。
Chơi được, nhưng k giỏi.
*******************
Nができる :có thể, có khả năng (về cái gì)
******************
MẪU CÂU 2
A: すみませんが 午前中に会議の資料を作ることができますか。
Xin nhờ tý. anh có thể làm xong tài liệu họp này trong buổi chiều được k?
B: 午前中ですか...。今忙しいから 午前中に作ることはできませんね。
nội trong buổi chiều hả .., bây giờ mình bận, chắc buổi chiều k thể làm xong được đâu
A: そうですか。じゃあ 山田さんに頼(たの)みます。
vậy à. chà, thôi để nhờ anh yamada vậy.
*******************
Vことができる : có thể làm gì
*******************
MẪU CÂU 3
(アルバイトのインタビュー: phỏng vấn xin làm thêm)
A: Bさん、日本語が分かりますか。
Anh B này, anh hiểu tiếng Nhật chứ ?
B: はい、だいたい分かります。
Vâng, nói chung là hiểu
A: 漢字が読めますか。
Anh có thể đọc kanji không?
B: いいえ、漢字はぜんぜん読めません。
Không, tôi không đọc được kanji
A: それではこの会社ではアルバイトはできませんね。
vậy thì anh k thể làm thêm ở cty này được rồi.
*****************
NをVします (làm gì) = chia thể khả năng = NがV可能形 (có thể làm gi)
******************
CÁCH CHIA THỂ KHẢ NĂNG
Động từ Nhóm 1
会う = 会える
書く = 書ける
話す = 話せる
持つ = 持てる
死ぬ = 死ねる
遊ぶ = 遊べる
読む = 読める
帰る = 帰れる
Động từ nhóm 2
食べる = 食べられる
見る = 見られる
Động từ nhóm 3
来る = 来(こ)られる
する = できる
MẪU CÂU 4
A: Bさん、お酒が読めますか。
Anh B uống rượu được k ?
B: 読めますが 強いお酒は少ししか読めません。Aさんは。
Úông được, nhưng rượu mạnh thì chỉ úông được chút chút thôi. còn anh?
A: 酒は何でも読めます。
rượu thì lọai nào mình cũng ứông được.
MẪU CÂU 5
A: 漢字を間違いでください。
đừng có nhầm chữ kanji đấy nhé
B: すみません。漢字はなかなか覚(おぼ)えられないんです。
Xin lỗi. kanji thì không thể nào mà nhớ nỗi.
*****************
なかなか + Phủ định
******************