imported_micdac
New Member
Bài 22 旅行代理店
MẪU CÂU 1
A: いろいろな新製品がありますね。Bさんは何が欲(ほ)しいですか
Có nhiều hàng mới quá hen. anh B múôn cái gì nào ?
B: 私はステレオがほしいです。
Mình muốn 1 cái máy stereo
A: ビデオはどうですか。
thế Video thì thế nào ? (anh có muốn nó k?)
B: いいえ、ビデオはほしくないです。Aさんは。
Không , tôi k muốn cái video, còn anh ?
A: 私は、今は何もほしくないです。
Bây giờ mình chẳng muốn gì cả
**********************
Nがほしい : muốn cái gì (đại từ nhân xưng 1 và 2 thì dùng が)
Nはほしくない
*********************
MẪU CÂU 2
A: Bさん、何か飲みたいですか。
Anh B này, anh muốn uống gì k?
B: ビールが飲みたいです。Aさんもビールを飲みますか。
Mình muốn uống bia. anh A cũng uống bia luôn chứ ?
A: いいえ、今は ウィンが飲みたいです。
Không, bây giờ mình muốn úông rượu
******************
NをVます >> NがVたいです。
*****************
MẪU CÂU 3
A: もうすぐクリスマスですね。
sắp tới lễ giáng sinh rồi nhỉ
B: お宅のお子さんは何を欲しがっているんですか。
Con anh múôn gì (vào dịp lễ giáng sinh) nhỉ
A: うちの息子はパソコンを欲しがっているんです。
Cháu nó muốn cái máy tính
B: そうですか。それは大変ですね。うちのは何も欲しがっていません。でも、外国へ行きたがっているんです。
vậy à. căng nhỉ. con tôi thì chẳng múôn thứ gì, nhưng nó múôn ra nước ngoài
A: それも大変ですね。
vậy cũng căng nhỉ
*********************
HHHさんはNを欲しがっている : đại từ nhân xưng 3 phải dùng を
*********************
MẪU CÂU 4
A: Bさんは何かほしいものがありますか。
Anh B này, có cái gì mà anh muốn k?
B: ええ、たくさんありますよ。時間とお金が欲しいです。それから日本人の友達もほしいです。
Có chứ, có nhiều lắm. mình muốn thời gian và tiền bạc này. ngoài ra còn múôn có nhiều bạn Nhật nữa.
MẪU CÂU 5
A: 課長、相談(そうだん)したいことがあるんですが、今、時間がありますか。
trưởng phòng, tôi có chuyện muốn bàn với anh. Bây giờ anh rãnh k?
B: ええ、いいですよ。下の喫茶店でコーヒーを飲みながら、話を聞きましょう。
Vâng, mình xúông tiệm nước phía dưới, vừa úông cà phê, vừa nói chuyện nhé.
*******************
V1ながらV2 :vừa làm cái này, vừa làm cái kia
*******************
MẪU CÂU 6
A: 日曜日、いっしょにどこかへ行きませんか。
Chủ nhật này, mình đi đâu với nhau đi ?
B: いいですね。どこへ行きましょうか。
được đấy. mà đi đâu nhỉ ?
A: どこか行きたい所がありますか。
Anh có muốn đi đâu k?
B: そうですね。公園はどうですか。
vậy, công viên được k ?
MẪU CÂU 1
A: いろいろな新製品がありますね。Bさんは何が欲(ほ)しいですか
Có nhiều hàng mới quá hen. anh B múôn cái gì nào ?
B: 私はステレオがほしいです。
Mình muốn 1 cái máy stereo
A: ビデオはどうですか。
thế Video thì thế nào ? (anh có muốn nó k?)
B: いいえ、ビデオはほしくないです。Aさんは。
Không , tôi k muốn cái video, còn anh ?
A: 私は、今は何もほしくないです。
Bây giờ mình chẳng muốn gì cả
**********************
Nがほしい : muốn cái gì (đại từ nhân xưng 1 và 2 thì dùng が)
Nはほしくない
*********************
MẪU CÂU 2
A: Bさん、何か飲みたいですか。
Anh B này, anh muốn uống gì k?
B: ビールが飲みたいです。Aさんもビールを飲みますか。
Mình muốn uống bia. anh A cũng uống bia luôn chứ ?
A: いいえ、今は ウィンが飲みたいです。
Không, bây giờ mình muốn úông rượu
******************
NをVます >> NがVたいです。
*****************
MẪU CÂU 3
A: もうすぐクリスマスですね。
sắp tới lễ giáng sinh rồi nhỉ
B: お宅のお子さんは何を欲しがっているんですか。
Con anh múôn gì (vào dịp lễ giáng sinh) nhỉ
A: うちの息子はパソコンを欲しがっているんです。
Cháu nó muốn cái máy tính
B: そうですか。それは大変ですね。うちのは何も欲しがっていません。でも、外国へ行きたがっているんです。
vậy à. căng nhỉ. con tôi thì chẳng múôn thứ gì, nhưng nó múôn ra nước ngoài
A: それも大変ですね。
vậy cũng căng nhỉ
*********************
HHHさんはNを欲しがっている : đại từ nhân xưng 3 phải dùng を
*********************
MẪU CÂU 4
A: Bさんは何かほしいものがありますか。
Anh B này, có cái gì mà anh muốn k?
B: ええ、たくさんありますよ。時間とお金が欲しいです。それから日本人の友達もほしいです。
Có chứ, có nhiều lắm. mình muốn thời gian và tiền bạc này. ngoài ra còn múôn có nhiều bạn Nhật nữa.
MẪU CÂU 5
A: 課長、相談(そうだん)したいことがあるんですが、今、時間がありますか。
trưởng phòng, tôi có chuyện muốn bàn với anh. Bây giờ anh rãnh k?
B: ええ、いいですよ。下の喫茶店でコーヒーを飲みながら、話を聞きましょう。
Vâng, mình xúông tiệm nước phía dưới, vừa úông cà phê, vừa nói chuyện nhé.
*******************
V1ながらV2 :vừa làm cái này, vừa làm cái kia
*******************
MẪU CÂU 6
A: 日曜日、いっしょにどこかへ行きませんか。
Chủ nhật này, mình đi đâu với nhau đi ?
B: いいですね。どこへ行きましょうか。
được đấy. mà đi đâu nhỉ ?
A: どこか行きたい所がありますか。
Anh có muốn đi đâu k?
B: そうですね。公園はどうですか。
vậy, công viên được k ?