This is a mobile optimized page that loads fast, if you want to load the real page, click this text.

DÀnh cho bác Ri đây ạ

rikishi

New Member
Ở trên có chỗ nào là "cọ sát" nhỉ?

Đang nghĩ coi có phải Ri nhìn nhầm chữ 察 thành chữ 擦 ko?

擦る = cọ xát, chà xát
Hay có thể dịch là đồng điệu, cảm giác đc không nhỉ?
Dù với nghĩa là như thế, dịch ra tiếng Việt cũng thấy hơi kì kì cục kẹo
 

x-men

New Member
Một cái là ''quan sát'', còn một đàng là ''ma sát''.

察する thì tùy theo câu để hiểu ra tiếng VN.
 

hanh80

New Member


Trong đoạn đầu này có mấy điểm mình hiểu khác chú Rí 1 chút :

1- 聞かれる ở đây mình không nghĩ nó mang nghĩa "hỏi"
2- やつ không nên dịch là "thằng/tên", nghe nó NoPolite => "người" , "gã" chẳng hạn
3- 「察する」 theo mình hiểu nó có nghĩa là "phán xét" người khác qua 2 câu 「空気を読め」とか「空気が読めない」
 

rikishi

New Member

sorry vì bỏ dở bài này lâu quá.
1. Vậy theo chị thì chữ 聞かれる ở đây là "được nghe nói đến" đúng không ạ?
2. Ok, cái này là bệnh truyền kì của em, em toàn xưng hô "thằng " không à. ^^
3. 察しコミュニケーション : có từ nào để xuôi từ này không vậy ạ

p/s : Máy ở cty không cho copy>> paste nên em chỉ có thể đánh máy thôi. để về nhà có time mới vào sửa lại hoàn chỉnh. Hic
 

hanh80

New Member

1. Đúng là ý "được nghe nói đến.."
3. 察し dùng từ "Phỏng đoán", "Ước đoán" chắc được nhỉ.