DANH SÁCH TỪ VỰNG MIMIKARA OBOERU – BÀI 1

shinichi

New Member
Tham khảo : link bài viết
STTKanjiÂm hán việtHiraganaÝ nghĩa
1男性nam, tínhだんせいđàn ông
2女性nữ, tínhじょせいphụ nữ
3高齢cao, linhこうれいcao tuổi
4年上niên, thượngとしうえhơn tuổi
5目上mục, thượngめうえbề trên
6先輩tiên, bốiせんぱいtiền bối
7後輩hậu, bốiこうはいhậu bối
8上司thượng, tưじょうしcấp trên
9相手tương, thủあいてngười đối diện
10知り合いtri, hợpしりあいngười quen
11友人hữu, nhânゆうじんbạn bè
12trọngなかmối quan hệ
13生年月日sinh, niên, nguyệt, nhâtせいねんがっぴngày tháng năm sinh
14誕生đản, sinhたんじょうra đời
15niênとしnăm
16出身xuất, thânしゅっしんquê quán
17故郷cố, hươngこきょうcố hương
18成長thành, trườngせいちょうtrưởng thành
19成人thành, nhânせいじんngười trưởng thành
20合格hợp, cáchごうかくđỗ đại học
21進学tiêến, họcしんがくvào đại học
22退学thoái, họcたいがくbỏ học
23就職tựu, chứcしゅうしょくcó việc làm
24退職thoái, chứcたいしょくnghỉ việc
25失業thất, nghiệpしつぎょうthất nghiệp
26残業tàn, nghiệpざんぎょうlàm thêm
27生活sinh, hoạtせいかつcuộc sống
28通勤thông, cầnつうきんđi làm
29学歴học, lịchがくれきbằng cấp
30給料cấp, liệuきゅうりょうtiền lương
31面接diện, tiếpめんせつphỏng vấn
32休憩hưu, khếきゅうけいnghỉ ngơi
33観光quan, quangかんこうtham quan
34帰国qui, quốcきこくvề nước
35帰省qui, tỉnhきせいvề quê
36帰宅qui, trạchきたくvề nhà
37参加tham, giaさんかtham gia
38出席xuất, tịchしゅっせきcó mặt
39欠席khiếm, tịchけっせきvắng mặt
40遅刻trì, khắcちこくđến muộn
41化粧hóa, trangけしょうtrang điểm
42計算kế, toánけいさんtính toán
43計画kế, họaけいかくkế hoạch
44成功thành, côngせいこうthành công
45失敗thất, bạiしっぱいthất bại
46準備chuẩn, bịじゅんびchuẩn bị
47整理chỉnh, lýせいりchỉnh sửa
48注文chú, vănちゅうもんđặt hàng
49貯金trữ, kimちょきんtiết kiệm
50徹夜triệt, dạてつやthức xuyên đêm
51引っ越しdẫn, việtひっこしchuyển nhà
52身長thân, trườngしんちょうchiều cao
53体重thể, trọngたいじゅうcân nặng
54けがけがvết thương
55hộiかいhội, tiệc
56趣味thú, vịしゅみsở thích
57興味hưng, vịきょうみhứng thú
58思い出tư, xuấtおもいでnhớ lại
59冗談nhũng, đàmじょうだんđùa cợt
60目的mục, đíchもくてきmục đích
61約束ước, thúcやくそくlời hứa
62おしゃべりおしゃべりnói chuyện riêng
63遠慮viễn, lựえんりょngại ngần
64我慢ngã, mạnがまんchịu đựng
65迷惑mê, hoặcめわくlàm phiền
66希望hi, vọngきぼうhi vọng
67mộngゆめgiấc mơ
68賛成tán, thànhさんせいđồng ý
69反対phản, đốiはんたいđối lập
70創造sáng, tạoそうぞうtưởng tượng
71努力nỗ, lựcどりょくnỗ lực
72太陽thái, dươngたいようmặt trời
73地球địa, cầuちきゅうtrái đất
74温度ôn, độおんどnhiệt độ
75湿度thấp, độしつどđộ ẩm
76湿気thấp, khíしっけhơi ẩm
77梅雨mai, vũつゆmùa mưa
78かびかびnấm mốc
79暖房noãn, phòngだんぼうđiều hòa ấm
80かわda
81quánかんcan
82画面họa, diệnがめんmàn hình
83番組phiên, tổばんぐみchương trình
84記事kí, sựきじký sự
85近所cận, sởきんじょxung quanh
86警察cảnh, sátけいさつcảnh sát
87犯人phạm, nhânはんにんtội phạm
88小銭tiểu, tiềnこぜにtiền lẻ
89ごちそうごちそうchiêu đãi
90作者tác, giả作者tác giả
91作品tác, phẩmさくひんtác phẩm
92制服chế, phụcせいふくđồng phục
93洗剤tiễn, tễせんざいbột giặt
94đểそこđáy
95地下địa, hạちかngầm
96tựてらchùa
97道路đạo, lộどうろđường
98phảnさかdốc
99yênけむりkhói
100hôiはいtàn
101phánはんcon dấu
102名刺danh, thíchめいしdanh thiếp
103免許miễn, hứaめんきょgiấy phép
104多くđaおおくnhiều
105前半tiền, bánぜんはんphần đầu
106後半hậu, bánこうはんphần cuối
107最高tối, caoさいこうcao nhất
108最低tối, đêさいていthấp nhất
109最初tối, sơさいしょđầu tiên
110最後tối, hậuさいごcuối cùng
111自動tự, độngじどうtự động
112種類chủng, loạiしゅるいloại
113性格tính, cáchせいかくtính cách
114性質tính, chấtせいしつtính chất
115順番thuận, phiênじゅんばんthứ tự
116phiênばんlượt
117方法phương, phápほうほうphương pháp
118製品chế, phẩmせいひんsản phẩm
119値上がりtriị, thượngねあがりtăng giá
120sinhなまtươi
 

Điểm tin

Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Đề xuất giảm 2,5% trợ cấp hỗ trợ công cộng được phê duyệt, theo Ủy ban Chuyên gia Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi.
Nhật Bản : Đề xuất giảm 2,5% trợ cấp hỗ trợ công cộng được phê duyệt, theo Ủy ban Chuyên gia Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi.
Sau phán quyết của Tòa án Tối cao hồi tháng 6 rằng việc chính phủ hạ thấp tiêu chuẩn trợ cấp công cộng là bất hợp pháp, một ủy ban chuyên gia của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã phê duyệt rộng...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Giáo dục tiếng Nhật cho người nước ngoài , chính phủ phải thực hiện trách nhiệm chung.
Nhật Bản : Giáo dục tiếng Nhật cho người nước ngoài , chính phủ phải thực hiện trách nhiệm chung.
Với số lượng người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản ngày càng tăng, việc giáo dục tiếng Nhật ngày càng trở nên quan trọng. Giao tiếp trôi chảy bằng ngôn ngữ không chỉ giúp ích cho cuộc sống hàng...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Những ngành nghề có mức thưởng cao nhất năm 2025 ! Mức thưởng trung bình hàng năm tăng vọt lên 1.207.000 Yên.
Nhật Bản : Những ngành nghề có mức thưởng cao nhất năm 2025 ! Mức thưởng trung bình hàng năm tăng vọt lên 1.207.000 Yên.
Persol Career, đơn vị vận hành dịch vụ tìm việc "doda", đã thực hiện một khảo sát về mức thưởng trung bình hàng năm. 15.000 nhân viên trong độ tuổi 20-59 đã tham gia khảo sát. Mức thưởng trung...
Thumbnail bài viết: Tokyo trở thành "Thành phố giàu nhất Thế giới" . Hai đô thị Nhật Bản lọt Top 10, các thành phố Châu Á thăng hạng.
Tokyo trở thành "Thành phố giàu nhất Thế giới" . Hai đô thị Nhật Bản lọt Top 10, các thành phố Châu Á thăng hạng.
Tokyo đã giành vị trí dẫn đầu danh sách "Thành phố Giàu nhất Thế giới" vào năm 2025. Theo tạp chí kinh doanh CEOWORLD của Mỹ, GDP của Tokyo sẽ đạt 2,55 nghìn tỷ đô la, đưa thành phố này lên vị trí...
Thumbnail bài viết: Bộ Giáo dục Trung Quốc : "Hãy thận trọng khi du học Nhật Bản". Lời đáp trả phát biểu của Thủ tướng Takaichi về tình trạng khẩn cấp ở Đài Loan ?
Bộ Giáo dục Trung Quốc : "Hãy thận trọng khi du học Nhật Bản". Lời đáp trả phát biểu của Thủ tướng Takaichi về tình trạng khẩn cấp ở Đài Loan ?
Vào ngày 16, Bộ Giáo dục Trung Quốc đã ban hành thông báo tới sinh viên quốc tế tại Nhật Bản và những người đang cân nhắc du học, kêu gọi họ "tăng cường đánh giá rủi ro, duy trì cảm giác an toàn...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Năng suất lao động tăng 0,2% trong năm tài chính 2024 . Tăng trưởng tiền lương thực tế dự kiến sẽ tiếp tục ở mức "trên 1%".
Nhật Bản : Năng suất lao động tăng 0,2% trong năm tài chính 2024 . Tăng trưởng tiền lương thực tế dự kiến sẽ tiếp tục ở mức "trên 1%".
Trung tâm Năng suất Nhật Bản (JPC) đã tổng hợp số liệu năng suất lao động cho năm tài chính 2024 trên mỗi người lao động. Tính theo giá trị thực tế, nếu tính đến lạm phát, con số này tăng 0,2% so...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Lo ngại về tác động đối với các cửa hàng bách hóa và ngành du lịch , chờ đánh giá phản ứng của chính phủ Trung Quốc
Nhật Bản : Lo ngại về tác động đối với các cửa hàng bách hóa và ngành du lịch , chờ đánh giá phản ứng của chính phủ Trung Quốc
Sau khi Bộ Ngoại giao Trung Quốc cảnh báo không nên đến Nhật Bản sau phát biểu của Thủ tướng Sanae Takaichi về tình trạng khẩn cấp tại Đài Loan, các cửa hàng bách hóa và ngành du lịch, vốn có nhu...
Thumbnail bài viết: Các biện pháp kích thích kinh tế nhằm giảm gánh nặng hộ gia đình khoảng 50.000 yên. Trợ cấp điện và khí đốt sẽ lên tới khoảng 6.000 yên trong 3 tháng.
Các biện pháp kích thích kinh tế nhằm giảm gánh nặng hộ gia đình khoảng 50.000 yên. Trợ cấp điện và khí đốt sẽ lên tới khoảng 6.000 yên trong 3 tháng.
Chính phủ Nhật Bản đã bắt đầu điều chỉnh gói kích thích kinh tế toàn diện, bao gồm các biện pháp chống tăng giá, để trợ cấp hóa đơn tiền điện và khí đốt mùa đông khoảng 6.000 yên trong ba tháng từ...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Tỷ lệ ủng hộ Nội các Takaichi đạt 69% ,duy trì mức cao kỷ lục. Đánh giá phản ứng của Nội các trước tình hình giá cả leo thang.
Nhật Bản : Tỷ lệ ủng hộ Nội các Takaichi đạt 69% ,duy trì mức cao kỷ lục. Đánh giá phản ứng của Nội các trước tình hình giá cả leo thang.
Tờ Asahi Shimbun đã tiến hành một cuộc thăm dò ý kiến qua điện thoại trên toàn quốc vào ngày 15 và 16 tháng 11. Tỷ lệ ủng hộ Nội các Takaichi vẫn ở mức 69% (tăng từ 68% trong cuộc khảo sát hồi...
Thumbnail bài viết: Đảng Dân chủ Lập hiến Nhật Bản (CDP) công bố gói kích thích kinh tế 8,9 nghìn tỷ yên. Trợ cấp tiền mặt, kỷ luật tài khóa cũng được đề xuất.
Đảng Dân chủ Lập hiến Nhật Bản (CDP) công bố gói kích thích kinh tế 8,9 nghìn tỷ yên. Trợ cấp tiền mặt, kỷ luật tài khóa cũng được đề xuất.
Đảng Dân chủ Lập hiến Nhật Bản (CDP) đã công bố gói kích thích kinh tế khẩn cấp trị giá 8,9 nghìn tỷ yên vào ngày 14. Trụ cột cốt lõi của gói này là "Hỗ trợ Khẩn cấp cho Giá cả và Thực phẩm...
Top