架空 : nghĩa là khống , hư cấu , không có thực, bịa đặt, ảo
vidu :
架空のキャラクター
nhân vật hư cấu
架空の会社を設立させる
lập ra công ty "ma"
公金を使った~の架空発注に関与する
tham gia vào vụ đặt hàng khống , để lấy tiền của công
水増し : cái này k biết dịch sao, nhưng là sự đôn lên cao hơn giá trị thực của nó, nhằm mục đích không tốt, bỏ túi riêng...
vidu :
水増しされた領収書を使う
xài hoá đơn đã kê khống lên
勘定を水増しする
nâng khống hoá đơn ( cái này Việt nam trùm xài, nhất là tiền nhà nước)
仕入れる : mua vào với số lượng lớn, mua trữ, thu mua
販売ノルマ : hạn ngạch ; cô-ta (quota), tức là chỉ tiêu định mức cho phép