Tập dịch tin

kamikaze

Administrator
Thử dịch một đọan. Ai có ý kiến thắc mắc gì lên tiếng nhé.:))

大阪トヨタで中古車架空販売、社員名義などで水増し

 自動車販売大手の「大阪トヨタ自動車」(旧大阪トヨペット、本社・大阪市)で、社員やその家族、取引業者に中古車を販売したように偽装して販売台数を水増しする「架空販売」が、中古車販売の全11営業店で繰り返されていたことがわかった。

 仕入れを装って高値で買い戻し、最終的に価格がつり上げられた中古車を一般顧客が購入していたケースもあった。複数の社員は「販売ノルマ達成のため、店長から指示された」と証言している。

 関係者によると、大阪市の営業店では、同社の本社が2004年6月初旬に35万円で仕入れた国産中古車を同月下旬、営業店の社員に45万円で販売したとし、社員名義で国土交通省の地方運輸支局に自動車登録した。5か月後、この車を80万円で買い取った形にし、数日後、一般顧客に90万円で販売していた。

(http://dailynews.yahoo.co.jp/fc/economy/toyota/?1159061423)


Toyota sử dụng tên của công nhân để gian lận trong buôn bán.

Người ta mới vừa phát hiện ra việc Tập đòan buôn bán xe ô tô khổng lồ “Osaka Toyota”(tên cũ là Osaka Toyo Petto, trụ sở chính ở thành phố Osaka) đã sử dụng chiêu bài bán xe cũ cho người nhà hay người quen của nhân viên để tạo” thành tích khống” (trên giấy tờ) về số lượng xe được bán ra. Việc này đã được lặp đi lặp lại tại 11 cửa hàng bán xe cũ của tập đòan này.

Sau khi bán xong thì số xe này được mua lại trên thủ tục và cuối cùng thì giá cả bị nâng lên. Cũng có trường hợp khách hành bình thường đã mua phải loại xe này. Nhiều nhân viên của hãng này đã tiết lộ rằng đây là lệnh của Giám đốc nhằm thực hiện được mục tiêu đã đề ra.

Theo các bên liên quan thì chi nhánh Osaka đã tạo ra vở kịch bán số xe cũ mà công ty mẹ đã mua lại với giá 35 0000 yên vào đầu tháng 6 năm 2004 cho nhân viên với giá là 45 0000 Yên và sử dụng tên, địa chỉ của nhân viên để hợp thức hóa thủ tục sở hữu. Sau đó 5 tháng thì tiến hành mua lại với giá 80 0000 yên và vài ngày sau đã bán ra với giá 90 0000 yên cho khách hàng bình thường.


Ai rảnh tra từ nhé:


架空(かくう)
水増し (みずまし)
仕入れ (しいれ)
架空販売(かくうばいばい)
販売ノルマ
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

micdac

tât cả chỉ là ngụy biện, hãy đội mũ BH
架空 : nghĩa là khống , hư cấu , không có thực, bịa đặt, ảo

vidu :

架空のキャラクター
nhân vật hư cấu

架空の会社を設立させる
lập ra công ty "ma"

公金を使った~の架空発注に関与する
tham gia vào vụ đặt hàng khống , để lấy tiền của công

水増し : cái này k biết dịch sao, nhưng là sự đôn lên cao hơn giá trị thực của nó, nhằm mục đích không tốt, bỏ túi riêng...

vidu :

水増しされた領収書を使う
xài hoá đơn đã kê khống lên

勘定を水増しする
nâng khống hoá đơn ( cái này Việt nam trùm xài, nhất là tiền nhà nước)

仕入れる : mua vào với số lượng lớn, mua trữ, thu mua


販売ノルマ : hạn ngạch ; cô-ta (quota), tức là chỉ tiêu định mức cho phép
 
Sửa lần cuối:
Top