Thành ngữ tiếng Nhật!

langthang

New Member
Re: thành ngữ Nhật!

hay ghê nhỉ.Sao mọi người ko tập hợp thành một trang thành ngữ tiếng Nhật cho dễ học nhỉ???

Có 1 trang thành ngữ tiếng Nhật trong website này rồi, nhưng có lẽ chỉ có ác min mới có thể làm được chuyện tập hợp các câu lại được thôi.
Alô alô... Bác Kami có thể ra tay giúp bà con chút xíu được không nhỉ?
 

kamikaze

Administrator
Re: thành ngữ Nhật!

Mở từ điển ra tra trước xem hiểu được đến mức độ nào thì "báo cáo" lên đi nhé.

Ví dụ từ 油を売る
đã có ngay ở trang đầu tiên của thread này.

油 を 売る (あぶら を うる )
あぶら:dấu
を :giới từ chỉ mục tiêu
うる:bán
"bán dấu" hay nói như người Việt Nam là "la cà giữa đường"
có nghĩa là: bỏ công việc giữa chừng để nói chuyện phiếm với ai đó, lười làm việc, giết thời gian bằng việc vô bổ nào đó.


Chịu khó đọc. Chịu khó tra tìm 1 chút đi.
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

tipil

New Member
Re: thành ngữ Nhật!

Mở từ điển ra tra trước xem hiểu được đến mức độ nào thì "báo cáo" lên đi nhé.

Ví dụ từ 油を売る
đã có ngay ở trang đầu tiên của thread này.




Chịu khó đọc. Chịu khó tra tìm 1 chút đi.

: ( Vừa nãy cũng đã lục tìm trong thread này mà không thấy. Em đang ở công ty nên chỉ tranh thủ vào hỏi được chút, không giải thích được nhiều.
Cảm ơn bác đã góp ý!

Ý hiểu của em về mấy câu này như thế này:
1. あがったり hoàn thành (em tra từ điển không ra, chỉ đoán mò qua từ 上がり)
2. 揚げ句 cuối cùng, rốt cuộc
3. 頭ごなし (từ này em tra không thấy)
4. あてずっぽう (từ này em tra không thấy)
5. 揚げ足を取る em thấy từ điển giải thích là "bới lông tìm vết", nhưng không hiểu cặn kẽ
6. 後の祭り quá trễ rồi!
7. 油を売る giờ thì đã hiểu, nghĩa là "lãng phí thời gian"
8. あまのじゃく không hiểu
9. あんばい không hiểu
10. 朝っぱら sáng sớm tinh mơ

Cảm ơn các bác đã để tâm!
 

kamikaze

Administrator
Re: thành ngữ Nhật!

Nên nêu ra nó dùng trong hoàn cảnh. Ví dụ nào nhé.
Đây là ví dụ về thử tra về あがったり thì có giải thích như sau

あがったり:
〔動詞「上がる」の連用形に完了の助動詞「たり」が付いた語の促音便〕商売や事業などがうまくゆかず、どうしようもなくなること。だめになること。また、そのさま。
「商売—だ」


http://dictionary.goo.ne.jp/leaf/jn/1361/m0u/上/

và:
頭ごなし:
相手の言い分も聞かずに、初めから一方的にきめつけた態度をとること。

Chịu khó hiểu giải thích bằng tiếng Nhật luôn cho sát nhé.
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Top