hana_tửng
New Member
Cái này tớ sưu tầm đc, viết ra đây cho mọi người cùng coi.
1. Tâm trạng khó chịu, bực bội, tâm trạng dễ chịu, thoải mái:
いらいらする( diễn tả tâm trạng bồn chồn nôn nóng dùng trong trường hợp không được bình tĩnh ) có thể dịch là: tức giận, bực mình, khó chịu.
むかむかする( diễn tả tâm trạng khó chịu vì nổi giận hay buồn nôn) có thể dịch là: buồn nôn, khó chịu vì tức giận.
うんざりだ、うんざりする( diễn tả tâm trạng chán ngấy, bực bội ) có thể dịch là: chán ngấy.
うっとりする( diễn tả tâm trạng ngây ngất như say rượu khi nghe hay thấy cái gì đẹp) có thể dịch là: ngây ngất, say mê, say sưa.
1. Tâm trạng khó chịu, bực bội, tâm trạng dễ chịu, thoải mái:
いらいらする( diễn tả tâm trạng bồn chồn nôn nóng dùng trong trường hợp không được bình tĩnh ) có thể dịch là: tức giận, bực mình, khó chịu.
むかむかする( diễn tả tâm trạng khó chịu vì nổi giận hay buồn nôn) có thể dịch là: buồn nôn, khó chịu vì tức giận.
うんざりだ、うんざりする( diễn tả tâm trạng chán ngấy, bực bội ) có thể dịch là: chán ngấy.
うっとりする( diễn tả tâm trạng ngây ngất như say rượu khi nghe hay thấy cái gì đẹp) có thể dịch là: ngây ngất, say mê, say sưa.
Bài viết liên quan
Được quan tâm
Bài viết mới