Hi all,
Mình đã trở lại và..........vẫn thảm hại như xưa ^^
Góp nhặt từ vựng về ngành may kimono, hy vọng là có thể giúp được ai đó.
Trước tiên, mọi người học đọc tên một số các bộ phận liên quan đến áo nhé :
MITAKE ― 身丈 ― ChiỀU dài áo
YUKI ― 裄 ― Tổng bề rộng của vai và tay
KATAHABA ― 肩幅 ― Bề rộng vai
SODEHABA ― 袖幅 ― Bề rộng tay
SODEGUCHI ― 袖口 ― Ống tay, cửa tay
SODETUKE ― 袖付け ― Vòng ráp tay
SODETAKE ― 袖丈 ― Chiều dài tay
USHIROHABA ― 後幅 ― Bề rộng thân sau
MAEHABA ― 前幅 ― Bề rộng thân trước
TSUMASHITA ― 褄下 ― Chiều dài tính từ chân cổ xuống gấu áo
OKUMIHABA ― 衽幅 ― Bề rộng OKUMI
AIZUMAHABA ― 合褄幅 ― Bề rộng AIZUMA
MARUMI ― 丸み ― Góc tay
KURIKOSI ― 繰越、くりこし ― Xem hình
TUKEKOMI ― 付け込み ― Vô cổ
ERIKATAAKI ― 衿肩明き ― Mở cổ, cắt cổ
MIYATSUGUCHI ― 身八つ口 ― Xem hình
OKUMISAGARI ― 衽下がり ― Hạ cổ
DAKIHABA ― 抱き幅 ―
ERI ― 衿 Cổ
Và đây là hình mình tải trên mạng về :
Mình đã trở lại và..........vẫn thảm hại như xưa ^^
Góp nhặt từ vựng về ngành may kimono, hy vọng là có thể giúp được ai đó.
Trước tiên, mọi người học đọc tên một số các bộ phận liên quan đến áo nhé :
MITAKE ― 身丈 ― ChiỀU dài áo
YUKI ― 裄 ― Tổng bề rộng của vai và tay
KATAHABA ― 肩幅 ― Bề rộng vai
SODEHABA ― 袖幅 ― Bề rộng tay
SODEGUCHI ― 袖口 ― Ống tay, cửa tay
SODETUKE ― 袖付け ― Vòng ráp tay
SODETAKE ― 袖丈 ― Chiều dài tay
USHIROHABA ― 後幅 ― Bề rộng thân sau
MAEHABA ― 前幅 ― Bề rộng thân trước
TSUMASHITA ― 褄下 ― Chiều dài tính từ chân cổ xuống gấu áo
OKUMIHABA ― 衽幅 ― Bề rộng OKUMI
AIZUMAHABA ― 合褄幅 ― Bề rộng AIZUMA
MARUMI ― 丸み ― Góc tay
KURIKOSI ― 繰越、くりこし ― Xem hình
TUKEKOMI ― 付け込み ― Vô cổ
ERIKATAAKI ― 衿肩明き ― Mở cổ, cắt cổ
MIYATSUGUCHI ― 身八つ口 ― Xem hình
OKUMISAGARI ― 衽下がり ― Hạ cổ
DAKIHABA ― 抱き幅 ―
ERI ― 衿 Cổ
Và đây là hình mình tải trên mạng về :