V(ます)bỏ(ます)+
<1> +うる(得る): có khả năng, có thể đạt được
例:理解しうる:có thể hiểu được, có thể lý giải được集めうる:có thể tập hợp, tập trung đượcありうる:có khả năng考えうる:có thể suy nghĩ được
<2> +ぬく(抜く): làm gì đó đến cùng
例:走りぬきたい:muốn chạy đến cùngやりぬく:làm đến cùng行きぬいた:sống sót知りぬくbiết rõ
<3> +っこない:tuyệt đối là không, chắc chắn là không
例:できっこない:không thể làm được分かりっこない:không thể hiểu được
<4>+かける: bắt đầu, dở dang cái gì ( cái này có 2 nghĩa nên chắc phải dựa vào ý câu trong bài mà dịch )
例: 語りかける:bắt đầu kể chuyệnうんざりかける:bắt đầu chán nản言いかける:đang định nói (chuyện gì đó)食べかける:đang ăn dởやりかけの仕事:công việc dang dở, công việc làm chưa xong飲みかける:uống dở 書きかけるviết dở話しかける:bắt chuyện, gợi chuyện問いかける:đòi hỏi立てかける:đứng dựa vào
<5>+次第: sau khi
例: 着き次第:sau khi đến nơi済み次第:sau khi (kiểm tra) xong終わり次第:xong công việc, kết thúc完成次第sau khi hoàn thành
<6>+つつある: đang dần dần, đang trong tình trạng
例: 沈みつつある:đang chìm dần...安定しつつある:đang dần dần ổn định戻りつつある:đang dần trở lại向かいつつある:đang có xu hướng
<1> +うる(得る): có khả năng, có thể đạt được
例:理解しうる:có thể hiểu được, có thể lý giải được集めうる:có thể tập hợp, tập trung đượcありうる:có khả năng考えうる:có thể suy nghĩ được
<2> +ぬく(抜く): làm gì đó đến cùng
例:走りぬきたい:muốn chạy đến cùngやりぬく:làm đến cùng行きぬいた:sống sót知りぬくbiết rõ
<3> +っこない:tuyệt đối là không, chắc chắn là không
例:できっこない:không thể làm được分かりっこない:không thể hiểu được
<4>+かける: bắt đầu, dở dang cái gì ( cái này có 2 nghĩa nên chắc phải dựa vào ý câu trong bài mà dịch )
例: 語りかける:bắt đầu kể chuyệnうんざりかける:bắt đầu chán nản言いかける:đang định nói (chuyện gì đó)食べかける:đang ăn dởやりかけの仕事:công việc dang dở, công việc làm chưa xong飲みかける:uống dở 書きかけるviết dở話しかける:bắt chuyện, gợi chuyện問いかける:đòi hỏi立てかける:đứng dựa vào
<5>+次第: sau khi
例: 着き次第:sau khi đến nơi済み次第:sau khi (kiểm tra) xong終わり次第:xong công việc, kết thúc完成次第sau khi hoàn thành
<6>+つつある: đang dần dần, đang trong tình trạng
例: 沈みつつある:đang chìm dần...安定しつつある:đang dần dần ổn định戻りつつある:đang dần trở lại向かいつつある:đang có xu hướng
Có thể bạn sẽ thích