* 生活が激変してすべてが流動的な場合は、朝に子どもと一緒に身体を動かす、食事の前にみんなで手を合わせる、黙想するといった新しい習慣を取り入れて、
Cho nên trong trường hợp cuộc sống có sự biến đổi đột ngột và rồi mọi thứ rối tung lên thì cũng hãy chấp nhận cuộc sống mới với những điều đại loại như tập thể dục buổi sáng với trẻ, hợp tay với mọi người trước bữa ăn và mặc niệm.
>>手を合わせる cái này k biết nói sao : |
黙想する từ này là “mặc niệm” phải k nhỉ?
手を合わせる <> nếu hiểu nghĩa rồi chắc phải biết nói tiếng Việt sao chứ nhỉ
黙想する từ này là “mặc niệm” phải k nhỉ? <> chắc hổng phải -cl- <> 黙って考えにふけること。
"thì cũng hãy chấp nhận" <> nghe có vẻ cưỡng ép quá.
"với những điều đại loại như" <> cụm này mềnh chỉ dám dùng trong văn chat chit, ko dám dùng chính thống bao giờ á -cl-