Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 16 Động tác của chân 手の働き

-nbca-

dreamin' of ..
Bài 16 Động tác của chân 手の働き

1. あるく【歩く】 Đi bộ 歩いて行く Đi bộ đến… / 歩いて帰る Đi bộ về nhà / 大またで歩く Đi bước dài / この調子で歩けば30分で着くだろう Cứ đi bộ như thế này thì chắc khoảng 30 phút sau sẽ tới.

2. あゆむ【歩む】 Bước đi, đi 人生を歩む Bước qua cuộc đời, trải qua cuộc đời. ● 歩む cũng có nghĩa giống 歩く, nhưng thường được dùng chỉ hành động “đi” với ý trừu tượng hơn.

3. あゆみ【歩み】 Bước đi, Nhịp điệu, tốc độ đi bộ 歩みを止めた Anh ta đã dừng bước. / 歩みを早める / 歩みを緩める Bước thong thả lại.

4. とほ【徒歩】 Sự đi bộ (nhấn mạnh hành động đi bằng cách “đi bộ” chứ không phải đi bằng phương tiện nào khác) そこまで徒歩で行った Tôi đã đi bộ đến đó. / 私の家は駅から徒歩10分だ Nhà tôi mất 10 phút đi bộ từ ga.

5. はしる【走る】 Chạy, bỏ chạy 彼は走るのがクラスで一番速い Anh ta chạy nhanh nhất lớp. /駅まで走って5分です Chạy đến ga phải mất 5 phút. / この車はまだ走れる Chiếc xe này còn chạy được. / 背中に痛みが走った Tôi cảm thấy có cơn đau chạy dọc theo sống lưng. / 走る敵を追った Đuổi theo quân giặc đang bỏ chạy. / 彼は外国に走ったらしい Anh ấy hình như đã chạy ra nước ngoài. / 彼女は夫を捨て愛人のもとへ走った Cô ta bỏ chồng chạy theo tình nhân. / 敵方に走った Hắn chạy sang phía giặc. / 山脈が島を南北に走っている Rặng núi này chạy từ Nam đến Bắc hòn đảo

6. かける【駆ける】 Chạy駆けて行く Chạy đi, 坂を駆け上がる Chạy lên dốc ● 駆ける chỉ dùng chỉ hành động “chạy” của người và động vật, 走る chỉ cho người, động vật, phương tiện…

7. とびまわる【飛び回る・跳び回る】 Chạy nhảy đây đó, chạy quanh, chạy theo 喜んで部屋中を飛び回る Chạy quanh phòng vì mừng quá. / 父は金策に飛び回った Cha tôi cứ lo chạy theo chuyện kiếm tiền.

8. とぶ【跳ぶ】 Nhảy, nhảy qua 走り幅跳びで4メートル跳んだ Anh ta nhảy xa được 4 mét (trong một nhảy xa) / バーをきれいに跳んだ Anh ta làm một cú nhảy đẹp qua xà.

9. はねる【跳ねる】 Nhảy, bắn lên かえるが跳ねて池の中に入った Con ếch nhảy vào trong hồ. / どろ水が靴下に跳ねた Nước bùn bắn lên đôi giày của tôi. / 揚げ物をしていて油が跳ねた Dầu bắn lên trong khi tôi đang chiên đồ ăn.

10. おどる【踊る】 Nhảy múa, bị người khách điều khiển ワルツを踊る Nhảy van / あいつに踊らされるな Đừng để nó giật dây. / 彼は金で踊るやつだ Thằng đó là thằng có thể mua được bằng tiền đấy.

11. とびあがる【飛び上がる】 Bay cao, bay lên, vượt cấp 屋上からヘリコプターが飛び上がった Chiếc trực thăng cất cánh từ trên sân thượng. / 彼は2 階級飛び上がった Nó đã vượt lên 2 cấp.

12. く【跳躍】 (跳躍する) Sự nhảy cao, sự nhảy lên 跳躍選手 Vận động viên nhảy cao.

13. かいそく【快足】 Sự chạy nhanh, có khả năng chạy nhanh 快足のランナー Vận động viên môn chạy có tốc độ nhanh.

14. しのびあし【忍び足】 Bước chân nhẹ nhàng彼は忍び足でドアに近付いた Anh ta đi nhẹ tới gần cánh cửa.

15. ふむ【踏む】 Đạp, dẫm lên, đã đi qua, trải qua 人の足を踏む Đạp lên chân người khác. / ペダルを踏む Đạp bàn đạp. / イギリスの地を踏む Bước chân lên đất nước Anh. /イタリアの地を踏んだことがあるか Anh đã đi Italia lần nào chưa? / 正規の過程を踏む Trải qua các thủ tục theo qui định.

16. ふまえる【踏まえる】 Đứng vững, có căn cứ vững chắc 揺れている甲板をしっかり踏まえた Anh ta đứng vững trên chiếc bàn lăn. / 彼の考えは実状をよく踏まえている Suy nghĩ của anh ta đúng với tình hình thực tế.

17. またぐ【跨ぐ】 Bước dài chân, dạng chân 溝をまたぐ Bước qua cái đường cống.

18. はう【這う】 Trườn, bò (nói chung) 毛虫が枝をはっている Con sâu lông đang bò trên cành cây. /みみずがはったような字 Chữ như giun bò. / かぼちゃの蔓(つる)が地面にはっていた Dây bí bò trên mặt đất.

19. よつんばい【四つん這い】 Bò bằng hai tay và đầu gối 床に四つんばいになって,孫の馬になった Tôi đi bằng hai chân hai tay trên sàn nhà, làm ngựa cho cháu tôicưỡi.

20. ける【蹴る】 Đá, không chấp nhận ボールをける Đá trái bóng. / 門をけった Đá vào cánh cửa. / 背中をけられた Tôi bị đá vào lưng. / 経営者側は組合の要求をけった Bên phía chủ doanh nghiệp đã không chấp nhận yêu cầu của Công đoàn.

21. けとばす【蹴飛ばす】 Đá văng lên, đá tung lên, đá bay đi 馬に蹴飛ばされた Anh ta bị con ngựa đá tung lên.

(Sưu tầm)
 
Thumbnail bài viết: Năm 2024 sẽ nóng hơn 1,55 độ so với mức trước thời kỳ công nghiệp , Báo cáo Tổ chức Khí tượng Thế giới.
Năm 2024 sẽ nóng hơn 1,55 độ so với mức trước thời kỳ công nghiệp , Báo cáo Tổ chức Khí tượng Thế giới.
Vào ngày 19, Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO) đã công bố báo cáo nêu rõ năm 2024 là năm đầu tiên nhiệt độ trung bình hàng năm toàn cầu vượt quá mức trước thời kỳ công nghiệp hơn 1,5 độ. Những thập...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Giá điện sẽ tăng từ tháng 4 do trợ cấp của chính phủ sẽ kết thúc.
Nhật Bản : Giá điện sẽ tăng từ tháng 4 do trợ cấp của chính phủ sẽ kết thúc.
Đã có thông tin cho biết giá điện cho hộ gia đình sẽ tăng từ mức sử dụng vào tháng 4 tại tất cả 10 công ty điện lớn. Trong trường hợp của Công ty Điện lực Tokyo, giá điện cho hộ gia đình có mức...
Thumbnail bài viết: Nhật bản : Người nước ngoài chỉ được sử dụng hệ thống chăm sóc y tế chi phí cao ở mức hạn chế , khoảng 1% trên tổng số tiền thanh toán.
Nhật bản : Người nước ngoài chỉ được sử dụng hệ thống chăm sóc y tế chi phí cao ở mức hạn chế , khoảng 1% trên tổng số tiền thanh toán.
Bình luận của ông Yuichiro Tamaki, lãnh đạo Đảng Dân chủ vì Nhân dân, đã gây xôn xao về việc xem xét lại "hệ thống chăm sóc y tế chi phí cao", trong đó đặt ra giới hạn hàng tháng cho khoản tự...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Tiền thuê căn hộ tiếp tục tăng , việc tăng thường xuyên có vi phạm pháp luật hay không ?
Nhật Bản : Tiền thuê căn hộ tiếp tục tăng , việc tăng thường xuyên có vi phạm pháp luật hay không ?
Nếu bạn sống trong một căn hộ cho thuê, chủ nhà có thể thông báo cho bạn về việc tăng tiền thuê. Bản thân việc tăng tiền thuê không phải là vấn đề nếu lý do được bao gồm trong pháp luật hiện hành...
Thumbnail bài viết: "Thuế độc thân " sẽ được thiết lập từ năm 2026, sẽ phải trả bao nhiêu nếu thu nhập hàng năm là 2 triệu yên ?
"Thuế độc thân " sẽ được thiết lập từ năm 2026, sẽ phải trả bao nhiêu nếu thu nhập hàng năm là 2 triệu yên ?
"Hệ thống trợ cấp hỗ trợ trẻ em và chăm sóc trẻ em" sẽ được thiết lập từ năm 2026 như một biện pháp hỗ trợ mới cho các hộ gia đình chăm sóc trẻ em. Là một biện pháp để chống lại tỷ lệ sinh giảm...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Khảo sát về lý do thay đổi công việc , câu trả lời phổ biến nhất là ?
Nhật Bản : Khảo sát về lý do thay đổi công việc , câu trả lời phổ biến nhất là ?
Với việc việc làm trọn đời không còn là chuẩn mực, người lao động ngày càng quan tâm đến việc chủ động phát triển sự nghiệp của mình và ngày càng có nhiều người tìm cách phát triển sự nghiệp của...
Thumbnail bài viết: Sản lượng ô tô của Hàn Quốc tụt xuống vị trí thứ 7 thế giới . Top 3 là Trung Quốc, Mỹ và Nhật Bản.
Sản lượng ô tô của Hàn Quốc tụt xuống vị trí thứ 7 thế giới . Top 3 là Trung Quốc, Mỹ và Nhật Bản.
Hiệp hội Công nghiệp ô tô Hàn Quốc (KAMA) công bố vào ngày 10 tháng 3 rằng sản lượng ô tô của Hàn Quốc trong năm 2024 đạt khoảng 4,13 triệu chiếc, giảm 2,7% so với năm trước do nhu cầu trong nước...
Thumbnail bài viết: Các doanh nghiệp lớn liên tiếp đáp ứng mức tăng lương trong cuộc đàm phán mùa xuân, khoảng cách có đang nới rộng với các doanh nghiệp vừa và nhỏ ?
Các doanh nghiệp lớn liên tiếp đáp ứng mức tăng lương trong cuộc đàm phán mùa xuân, khoảng cách có đang nới rộng với các doanh nghiệp vừa và nhỏ ?
NEC 6,5%, Hitachi 6,2%, Daiichi Life và Asahi Breweries 7%, Daiwa House 10%, Zensho 11,24%, Fukoku Life 8,6%, Cosmo Holdings 6,7%, JFE Steel 6,6%, Ajinomoto 6%... Trong các cuộc đàm phán lương mùa...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Khảo sát hộ gia đình tháng 1, chi tiêu cho thực phẩm bổ sung tăng 13%.
Nhật Bản : Khảo sát hộ gia đình tháng 1, chi tiêu cho thực phẩm bổ sung tăng 13%.
Theo kết quả khảo sát hộ gia đình tháng 1 năm 2025 do Cục Thống kê thuộc Bộ Nội vụ và Truyền thông biên soạn, chi tiêu bổ sung tăng 13% so với cùng kỳ năm ngoái. Chi tiêu tiêu dùng cho "hộ gia...
Thumbnail bài viết: Triển khai dịch vụ lưu trữ và giao hành lý "Crosta Kansai Airport" tại Ga Sân bay Kansai, sẵn sàng đáp ứng cho sự kiện EXPO.
Triển khai dịch vụ lưu trữ và giao hành lý "Crosta Kansai Airport" tại Ga Sân bay Kansai, sẵn sàng đáp ứng cho sự kiện EXPO.
JR West, Nippon Travel Agency và JR West Marunix đang hợp tác để cung cấp "Crosta Kansai Airport", dịch vụ lưu trữ hành lý và giao hàng đến khách sạn tại Ga Sân bay Kansai, chỉ có hạn trong suốt...
Top