-nbca-
dreamin' of ..
Bài 36 Kế sinh nhai 生計
1. せいかつ【生活】 Sinh hoạt, đời sống, sinh kế, kế sinh nhai, kiếm sống, sinh sống 生活する Sống 贅沢(ぜいたく)な生活 Cuộc sống giàu có 簡素な生活を送る Sống một cuộc sống giản dị. イギリスで生活したことがない Tôi chưa từng sống ở nước Anh 生活を改善する Cải thiện đời sống 生活のために働く Làm việc để kiếm sống 教師をして生活している Làm giáo viên để sống. 妻の財産で生活している Anh ta sống dựa vào tài sản của vợ. 月20万円で生活している Tôi sống với mức chi tiêu 20 vạn Yên một tháng. 職を失って生活に困っている Sống khó khăn vì mất việc. 生活費 Chi phí sinh hoạt 生活様式 Cách sống, phương thức sống
2. くらし【暮らし】 Sinh hoạt, đời sống, sinh kế, kế sinh nhai, kiếm sống, sinh sống 貧乏暮らしをする Sống nghèo 一人暮らしの老人 Ông già sống một mình 翻訳で暮らしを立てる Sống bằng nghề phiên dịch.
3. せいけい【生計】 Sinh kế, kế sinh nhai 生計を立てる Kiếm sống 彼女はピアノの個人教授をして年老いた父母の生計を支えていた Cô ấy dạy kèm pi-a-nô để trợ giúp cho cuộc sống của cha mẹ già. 生計費指数 Chỉ số chi phí sinh hoạt.
4. かじ【家事】 Việc nhà, hoàn cảnh gia đình 家事の都合により辞職(退学)したい Tôi muốn nghỉ việc (nghỉ học) do hoàn cảnh gia đình. 家事に忙しい Bận việc gia đình 彼女は家事が上手だ Cô ấy rất giỏi việc nhà.
5. かせい【家政】 Gia chánh, việc quản lý trong nhà, nội trợ 彼女は家政がうまい Cô ấy thật là nội trợ đảm đang.
6. くらす【暮らす】 Sống, kiếm sống 彼女は幸せに暮らしている Cô ấy sống rất hạnh phúc. 生まれた時からずっとここで暮らしている Tôi sống ở đây từ khi chào đời. いかがお暮らしですか Cuộc sống của anh tốt chứ?
7. すごす【過ごす】 Trải qua, vượt qua, đi qua, quá 彼は平凡な一生を過ごした Anh ấy đã sống một cuộc đời bình dị. 時を無駄に過ごすな Đừng có lãng phí thời gian. いかがお過ごしでしょうか Anh khoẻ chứ? 冗談が度を過ごしている Anh nói đùa hơi quá rồi đấy!
8. もうける【儲ける】 1 Có lời, có lợi ích 彼はその取り引きで大金をもうけた Anh ta kiếm được một số tiền lớn qua vụ giao dịch đó. 戦争でもうける人もある Cũng có người kiếm lợi được nhờ chiến tranh. 駅まで歩いて240円もうけた Tôi tiết kiệm được 240 Yên bằng cách đi bộ đến ga. 2 Có con 一子をもうける Có một đứa con.
9. かせぐ【稼ぐ】 Làm việc kiếm tiền, kiếm tiền, kiếm lấy 生活費を稼ぐ Kiếm sinh hoạt phí 一月に20万円稼ぐ Mỗi tháng kiếm được 20 vạn Yên. 稼ぐに追いつく貧乏なし Tích cực làm việc thì sẽ chẳng bao giờ nghèo.
10. ともかせぎ【共稼ぎ】=ともばたらき【共働き】 Cùng làm, cùng đi làm 子供が生まれるまで彼らは共稼ぎをしていた Vợ chồng họ đều cùng đi làm cho đến khi có con. 共稼ぎの家庭が多くなってきた Ngày càng có nhiều gia đình mà vợ chồng đều đi làm.
11. どうきょ【同居】 Sống với, cùng chung sống 私は叔父の所に同居しています Tôi sống ở chỗ bác tôi. 3家族が同居している 3 gia đình đang cùng sống chung (trong một nhà)
12. どうせい【同棲】 Sự ăn ở với nhau như vợ chồng 彼らは2年間同棲していた Anh ta đã sống 2 năm với người tình.
13. きしゅく【寄宿】 Ở trọ, ký túc, ở nhờ 寄宿する 彼はおじさんの家に寄宿している Anh ta đang ở nhờ tại nhà ông bác. 寄宿学校 Trường nội trú 寄宿舎 Ký túc xá 寄宿生 Học sinh sống ở ký túc xá 寄宿料 Tiền ở ký túc xá 彼は月8万円の寄宿料を払っている Anh ấy mỗi tháng trả 8 vạn Yên tiền ở ký túc xá.
14. げしゅく【下宿】 Nhà trọ, nhà nghỉ 下宿する Ở trọ, ở nhờ 私は山田さんのところに下宿している Tôi đang ở trọ nhà ông Yamada. 下宿人 Người thuê phòng, người ở trọ trả cả tiền nhà lẫn tiền ăn. 下宿屋 Phòng cho thuê 下宿屋をする Kinh doanh phòng cho thuê 下宿代 Tiền thuê phòng.
15. どくりつ【独立】 1 Độc lập, tự lập 独立を宣言する Tuyên bố độc lập/Tuyên ngôn độc lập 彼は18歳で独立した Anh ấy tự lập từ năm 18 tuổi. 彼は独立して店を開いた Anh ấy đã tự mở tiệm. 2 Đơn độc 独立した家屋 Căn nhà đơn độc 独立した峰 Ngọn núi đơn độc 独立国家 Quốc gia độc lập 独立宣言 Tuyên ngôn độc lập 独立戦争 Cuộc chiến tranh dành độc lập.
16. じりつ【自立】 Tự lập 自立する 精神的に自立する Tự lập về mặt tinh thần
17. ひとりぐらし【一人暮らし・独り暮らし】 Sống một mình, sống đơn độc 一人暮らしをする ようやく一人暮らしにも慣れてきた Cuối cùng tôi đã quen với cuộc sống đơn độc.
18. いちにんまえ【一人前】 1 Một phần (cho một người) 一人前500円 500 カレーライスを一人前お願いします Cho tôi một phần cơm cà-ri. 2 Người lớn 一人前になる Thành người lớn. 彼女はもう一人前の作家だ Cô ấy cuối cùng đã trở thành mộttác giả có phong cách riêng. この女の子はまだ6歳だが一人前の口をきく Cô bé này mới 6 tuổi mà ăn nói già dặn.
19. みひとつ【身一つ】 Một thân một mình 身一つで東京へ出てきた Tôi một thân một mình lên Tokyo.
20. もんなし【文無し】 Không một xu dính túi 今日は文無しだ Hôm nay tôi chẳng có xu nào. 文無しになる Không một xu dính túi.
21. そのひぐらし【其の日暮らし】 Sống qua ngày, sống ngày nào hay ngày ấy (do nghèo) , sống chỉ biết nghĩ đến ngày nào hay ngày đó 当時私はその日暮らしをしていた Lúc đó, tôi chỉ biết sống ngày nào hay ngày ấy. 彼はその日暮らしだ Anh ta chỉ biết sống qua ngày.
22. まずしい【貧しい】 Nghèo, nghèo nàn 貧しい人々 Những người nghèo 貧しい暮らしをする Sống nghèo 彼は貧しい農家に生まれた Anh ấy sinh ra trong một gia đình nông dân nghèo. 知識が貧しい Trí thức nghèo nàn. 想像力の貧しい人だ Người thiếu trí tưởng tượng.
23. びんぼう【貧乏】 Sự nghèo khổ 貧乏な 貧乏している Nghèo 貧乏な家庭 Gia đình nghèo 彼は貧乏の味など知らない Anh ta chưa bao giờ phải sống nghèo khổ. 貧乏神 Vị thần nghèo đói 貧乏人 Người nghèo
24. ひんこん【貧困】 Nghèo khổ, nghèo khó, nghèo nàn 貧困に陥る Rơi vào cuộc sống nghèo khổ 貧困の中に育つ Trưởng thành trong nghèo khó. 思想の貧困 Sự nghèo nàn về tư tưởng 貧困者 Người nghèo khổ.
25. けんやく【倹約】 Tiết kiệm, tằn tiện, thanh đạm 食費を倹約する Tiết kiệm tiền ăn 倹約しているのになかなかお金がたまらない Sống tằn tiện mà tiền thì chẳng có dư. 倹約家 Người tiết kiệm
26. せつやく【節約】 Tiết kiệm 節約する これは大いに時間と労力の節約になる Cái này sẽ làm giúp tiết kiệm được nhiều thời gian và công sức. 経費の節約 Giảm bớt kinh phí
27. きりつめる【切り詰める】 Cắt giảm, cắt bớt 彼はちょっと話を切りつめた Anh ta đã rút ngắn câu chuyện. コートが長すぎるので切り詰めた Cái áo khoác dài quá nên đã phải cắt bớt まず燃料費を切り詰めることにした Chúng tôi quyết định trước hết phải cắt giảm chi phí cho nhiên liệu. 彼女は生活費を切り詰めなければならなかった Cô ấy phải cắt giảm bớt chi phí sinh hoạt. 切り詰めた予算でやっている Sống bằng ngân sách hạn chế.
28. しっそ【質素】 Thanh đạm, giản dị, đạm bạc 質素な 質素に暮す Sống thanh đạm, sống đạm bạc 質素な服装をする Mặc áo quần đơn giản.
29. じみ【地味】 Đơn giản, giản dị, mộc mạc 地味な暮らし Cuộc sống giản dị 地味な色 Màu sắc giản dị 地味な服装をする Áo quần giản dị 彼は地味な性格で社交は苦手だ Anh ta có tính trầm nền xã giao không được giỏi.
30. ぜいたく【贅沢】 Xa xỉ, xa hoa, sang giàu, lãng phí, phí phạm, phung phí ぜいたくな 彼らはぜいたくに暮らしていた Họ sống xa hoa. 彼女はぜいたくに育った Cô ta lớn lên trong giàu có. 今日はぜいたくな食事をした Hôm này chúng tôi đã có bữa ăn sang. たまにはぜいたくをするのも楽しいものですね Đôi khi xài sang một chút cũng vui. あなたはあれこれぜいたくを言う Anh đòi hỏi nhiều quá. ぜいたくを言えばきりがない Đòi hỏi thì chẳng bao giờ có giới hạn.
31. ごうか【豪華】 Hào hoa, tráng lệ, sang trọng 豪華な邸宅 Tòa nhà tráng lệ パーティーは豪華だった Buổi tiệc thật sang trọng.
32. おごる【奢る】 1 Giàu sang, đặc biệt kén, kỹ おごった生活をする Sống giàu sang 彼女は口がおごっている Cô ta ăn uống rất kén. 2 Đãi 一杯おごろうか Tôi mời anh một ly nhé!
33. はで【派手】 Sặc sỡ, lòe loẹt, điệu, hoa mỹ 派手好みである Thích điệu, thích ăn mặc sặc sỡ 派手な服を着る Mặc điệu この服は私には派手過ぎます Bộ áo quần này quá sặc sỡ đối với tôi. 派手な文体 Lời văn hoa mỹ 会場は派手な飾り付けがしてあった Hội trường đã được trang trí rực rỡ. 彼は金遣いが派手だ Anh ta là người luôn xài sang
(Sưu tầm)
1. せいかつ【生活】 Sinh hoạt, đời sống, sinh kế, kế sinh nhai, kiếm sống, sinh sống 生活する Sống 贅沢(ぜいたく)な生活 Cuộc sống giàu có 簡素な生活を送る Sống một cuộc sống giản dị. イギリスで生活したことがない Tôi chưa từng sống ở nước Anh 生活を改善する Cải thiện đời sống 生活のために働く Làm việc để kiếm sống 教師をして生活している Làm giáo viên để sống. 妻の財産で生活している Anh ta sống dựa vào tài sản của vợ. 月20万円で生活している Tôi sống với mức chi tiêu 20 vạn Yên một tháng. 職を失って生活に困っている Sống khó khăn vì mất việc. 生活費 Chi phí sinh hoạt 生活様式 Cách sống, phương thức sống
2. くらし【暮らし】 Sinh hoạt, đời sống, sinh kế, kế sinh nhai, kiếm sống, sinh sống 貧乏暮らしをする Sống nghèo 一人暮らしの老人 Ông già sống một mình 翻訳で暮らしを立てる Sống bằng nghề phiên dịch.
3. せいけい【生計】 Sinh kế, kế sinh nhai 生計を立てる Kiếm sống 彼女はピアノの個人教授をして年老いた父母の生計を支えていた Cô ấy dạy kèm pi-a-nô để trợ giúp cho cuộc sống của cha mẹ già. 生計費指数 Chỉ số chi phí sinh hoạt.
4. かじ【家事】 Việc nhà, hoàn cảnh gia đình 家事の都合により辞職(退学)したい Tôi muốn nghỉ việc (nghỉ học) do hoàn cảnh gia đình. 家事に忙しい Bận việc gia đình 彼女は家事が上手だ Cô ấy rất giỏi việc nhà.
5. かせい【家政】 Gia chánh, việc quản lý trong nhà, nội trợ 彼女は家政がうまい Cô ấy thật là nội trợ đảm đang.
6. くらす【暮らす】 Sống, kiếm sống 彼女は幸せに暮らしている Cô ấy sống rất hạnh phúc. 生まれた時からずっとここで暮らしている Tôi sống ở đây từ khi chào đời. いかがお暮らしですか Cuộc sống của anh tốt chứ?
7. すごす【過ごす】 Trải qua, vượt qua, đi qua, quá 彼は平凡な一生を過ごした Anh ấy đã sống một cuộc đời bình dị. 時を無駄に過ごすな Đừng có lãng phí thời gian. いかがお過ごしでしょうか Anh khoẻ chứ? 冗談が度を過ごしている Anh nói đùa hơi quá rồi đấy!
8. もうける【儲ける】 1 Có lời, có lợi ích 彼はその取り引きで大金をもうけた Anh ta kiếm được một số tiền lớn qua vụ giao dịch đó. 戦争でもうける人もある Cũng có người kiếm lợi được nhờ chiến tranh. 駅まで歩いて240円もうけた Tôi tiết kiệm được 240 Yên bằng cách đi bộ đến ga. 2 Có con 一子をもうける Có một đứa con.
9. かせぐ【稼ぐ】 Làm việc kiếm tiền, kiếm tiền, kiếm lấy 生活費を稼ぐ Kiếm sinh hoạt phí 一月に20万円稼ぐ Mỗi tháng kiếm được 20 vạn Yên. 稼ぐに追いつく貧乏なし Tích cực làm việc thì sẽ chẳng bao giờ nghèo.
10. ともかせぎ【共稼ぎ】=ともばたらき【共働き】 Cùng làm, cùng đi làm 子供が生まれるまで彼らは共稼ぎをしていた Vợ chồng họ đều cùng đi làm cho đến khi có con. 共稼ぎの家庭が多くなってきた Ngày càng có nhiều gia đình mà vợ chồng đều đi làm.
11. どうきょ【同居】 Sống với, cùng chung sống 私は叔父の所に同居しています Tôi sống ở chỗ bác tôi. 3家族が同居している 3 gia đình đang cùng sống chung (trong một nhà)
12. どうせい【同棲】 Sự ăn ở với nhau như vợ chồng 彼らは2年間同棲していた Anh ta đã sống 2 năm với người tình.
13. きしゅく【寄宿】 Ở trọ, ký túc, ở nhờ 寄宿する 彼はおじさんの家に寄宿している Anh ta đang ở nhờ tại nhà ông bác. 寄宿学校 Trường nội trú 寄宿舎 Ký túc xá 寄宿生 Học sinh sống ở ký túc xá 寄宿料 Tiền ở ký túc xá 彼は月8万円の寄宿料を払っている Anh ấy mỗi tháng trả 8 vạn Yên tiền ở ký túc xá.
14. げしゅく【下宿】 Nhà trọ, nhà nghỉ 下宿する Ở trọ, ở nhờ 私は山田さんのところに下宿している Tôi đang ở trọ nhà ông Yamada. 下宿人 Người thuê phòng, người ở trọ trả cả tiền nhà lẫn tiền ăn. 下宿屋 Phòng cho thuê 下宿屋をする Kinh doanh phòng cho thuê 下宿代 Tiền thuê phòng.
15. どくりつ【独立】 1 Độc lập, tự lập 独立を宣言する Tuyên bố độc lập/Tuyên ngôn độc lập 彼は18歳で独立した Anh ấy tự lập từ năm 18 tuổi. 彼は独立して店を開いた Anh ấy đã tự mở tiệm. 2 Đơn độc 独立した家屋 Căn nhà đơn độc 独立した峰 Ngọn núi đơn độc 独立国家 Quốc gia độc lập 独立宣言 Tuyên ngôn độc lập 独立戦争 Cuộc chiến tranh dành độc lập.
16. じりつ【自立】 Tự lập 自立する 精神的に自立する Tự lập về mặt tinh thần
17. ひとりぐらし【一人暮らし・独り暮らし】 Sống một mình, sống đơn độc 一人暮らしをする ようやく一人暮らしにも慣れてきた Cuối cùng tôi đã quen với cuộc sống đơn độc.
18. いちにんまえ【一人前】 1 Một phần (cho một người) 一人前500円 500 カレーライスを一人前お願いします Cho tôi một phần cơm cà-ri. 2 Người lớn 一人前になる Thành người lớn. 彼女はもう一人前の作家だ Cô ấy cuối cùng đã trở thành mộttác giả có phong cách riêng. この女の子はまだ6歳だが一人前の口をきく Cô bé này mới 6 tuổi mà ăn nói già dặn.
19. みひとつ【身一つ】 Một thân một mình 身一つで東京へ出てきた Tôi một thân một mình lên Tokyo.
20. もんなし【文無し】 Không một xu dính túi 今日は文無しだ Hôm nay tôi chẳng có xu nào. 文無しになる Không một xu dính túi.
21. そのひぐらし【其の日暮らし】 Sống qua ngày, sống ngày nào hay ngày ấy (do nghèo) , sống chỉ biết nghĩ đến ngày nào hay ngày đó 当時私はその日暮らしをしていた Lúc đó, tôi chỉ biết sống ngày nào hay ngày ấy. 彼はその日暮らしだ Anh ta chỉ biết sống qua ngày.
22. まずしい【貧しい】 Nghèo, nghèo nàn 貧しい人々 Những người nghèo 貧しい暮らしをする Sống nghèo 彼は貧しい農家に生まれた Anh ấy sinh ra trong một gia đình nông dân nghèo. 知識が貧しい Trí thức nghèo nàn. 想像力の貧しい人だ Người thiếu trí tưởng tượng.
23. びんぼう【貧乏】 Sự nghèo khổ 貧乏な 貧乏している Nghèo 貧乏な家庭 Gia đình nghèo 彼は貧乏の味など知らない Anh ta chưa bao giờ phải sống nghèo khổ. 貧乏神 Vị thần nghèo đói 貧乏人 Người nghèo
24. ひんこん【貧困】 Nghèo khổ, nghèo khó, nghèo nàn 貧困に陥る Rơi vào cuộc sống nghèo khổ 貧困の中に育つ Trưởng thành trong nghèo khó. 思想の貧困 Sự nghèo nàn về tư tưởng 貧困者 Người nghèo khổ.
25. けんやく【倹約】 Tiết kiệm, tằn tiện, thanh đạm 食費を倹約する Tiết kiệm tiền ăn 倹約しているのになかなかお金がたまらない Sống tằn tiện mà tiền thì chẳng có dư. 倹約家 Người tiết kiệm
26. せつやく【節約】 Tiết kiệm 節約する これは大いに時間と労力の節約になる Cái này sẽ làm giúp tiết kiệm được nhiều thời gian và công sức. 経費の節約 Giảm bớt kinh phí
27. きりつめる【切り詰める】 Cắt giảm, cắt bớt 彼はちょっと話を切りつめた Anh ta đã rút ngắn câu chuyện. コートが長すぎるので切り詰めた Cái áo khoác dài quá nên đã phải cắt bớt まず燃料費を切り詰めることにした Chúng tôi quyết định trước hết phải cắt giảm chi phí cho nhiên liệu. 彼女は生活費を切り詰めなければならなかった Cô ấy phải cắt giảm bớt chi phí sinh hoạt. 切り詰めた予算でやっている Sống bằng ngân sách hạn chế.
28. しっそ【質素】 Thanh đạm, giản dị, đạm bạc 質素な 質素に暮す Sống thanh đạm, sống đạm bạc 質素な服装をする Mặc áo quần đơn giản.
29. じみ【地味】 Đơn giản, giản dị, mộc mạc 地味な暮らし Cuộc sống giản dị 地味な色 Màu sắc giản dị 地味な服装をする Áo quần giản dị 彼は地味な性格で社交は苦手だ Anh ta có tính trầm nền xã giao không được giỏi.
30. ぜいたく【贅沢】 Xa xỉ, xa hoa, sang giàu, lãng phí, phí phạm, phung phí ぜいたくな 彼らはぜいたくに暮らしていた Họ sống xa hoa. 彼女はぜいたくに育った Cô ta lớn lên trong giàu có. 今日はぜいたくな食事をした Hôm này chúng tôi đã có bữa ăn sang. たまにはぜいたくをするのも楽しいものですね Đôi khi xài sang một chút cũng vui. あなたはあれこれぜいたくを言う Anh đòi hỏi nhiều quá. ぜいたくを言えばきりがない Đòi hỏi thì chẳng bao giờ có giới hạn.
31. ごうか【豪華】 Hào hoa, tráng lệ, sang trọng 豪華な邸宅 Tòa nhà tráng lệ パーティーは豪華だった Buổi tiệc thật sang trọng.
32. おごる【奢る】 1 Giàu sang, đặc biệt kén, kỹ おごった生活をする Sống giàu sang 彼女は口がおごっている Cô ta ăn uống rất kén. 2 Đãi 一杯おごろうか Tôi mời anh một ly nhé!
33. はで【派手】 Sặc sỡ, lòe loẹt, điệu, hoa mỹ 派手好みである Thích điệu, thích ăn mặc sặc sỡ 派手な服を着る Mặc điệu この服は私には派手過ぎます Bộ áo quần này quá sặc sỡ đối với tôi. 派手な文体 Lời văn hoa mỹ 会場は派手な飾り付けがしてあった Hội trường đã được trang trí rực rỡ. 彼は金遣いが派手だ Anh ta là người luôn xài sang
(Sưu tầm)