Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

hamham

chú béo chú béo chú béo
Kiểm tra đoạn viết này hộ tớ với (tớ là sinh viên năm thứ nhất):
(Đoạn này tớ viết trong một bài văn nhỏ. Ở phía đoạn trước của đoạn này tớ có nói là: muốn giúp đỡ những trẻ em nghèo không đựoc đi học bằng cách xây dựng trường học riêng cho chúng.)
それから、彼らの勉強や生活を手伝う。彼らは学費を出さないで、ほかの普通の子供ように勉強する。他に、生活のために、かんたんな仕事 ができる。りょうに住んでいます。そして、にわに野菜が作れて、にわとりやぶたが飼える。
(Sau đó tôi sẽ giúp bọn trẻ trong việc học tập và trong cuộc sống. Bọn trẻ sẽ đựoc học giống như những đứa trẻ bình thường khác mà không phải đóng học phí. Ngoài ra, để trang trải cho cuộc sống chúng sẽ được làm những công việc đơn giản khác. Bọn trẻ sẽ sống trong kí túc xá. Ngoài ra chúng có thể trồng rau hay nuôi gà lợn ở trong vườn.)
Ý của mình muốn viết là phầntiếng việt đó mọi ngừoi xem hộ mình nhé.
Cảm ơn nhé!!!!!!!!!
 

sakura_hana

Đại hậu đậu
Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

hamham nói:
Kiểm tra đoạn viết này hộ tớ với (tớ là sinh viên năm thứ nhất):
(Đoạn này tớ viết trong một bài văn nhỏ. Ở phía đoạn trước của đoạn này tớ có nói là: muốn giúp đỡ những trẻ em nghèo không đựoc đi học bằng cách xây dựng trường học riêng cho chúng.)
それから、彼らの勉強や生活を手伝う。彼らは学費を出さないで、ほかの普通の子供ように勉強する。他に、生活のために、かんたんな仕事 ができる。りょうに住んでいます。そして、にわに野菜が作れて、にわとりやぶたが飼える。
(Sau đó tôi sẽ giúp bọn trẻ trong việc học tập và trong cuộc sống. Bọn trẻ sẽ đựoc học giống như những đứa trẻ bình thường khác mà không phải đóng học phí. Ngoài ra, để trang trải cho cuộc sống chúng sẽ được làm những công việc đơn giản khác. Bọn trẻ sẽ sống trong kí túc xá. Ngoài ra chúng có thể trồng rau hay nuôi gà lợn ở trong vườn.)
Ý của mình muốn viết là phầntiếng việt đó mọi ngừoi xem hộ mình nhé.
Cảm ơn nhé!!!!!!!!!


mình sửa một chút như vầy nhé!

それから、私 が 子供 の勉強と生活 を 手伝って上げます。子供は学費 を はらうこと が いらない ので、ほかの普通の子供 ように勉強する。他に、子供 は 生活のために 、かんたんな仕事 ができる。りょう に 住んでいる。そして、にわに野菜が作くっていて、にわとりやぶたが飼っています。

theo mình là vậy ...:) , kô biết các tiền bối trong này có iken gì ko xin cho iken luôn ạ :)
 

sakura_hana

Đại hậu đậu
Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

làm theo sự hướng dẫn chỉnh font nhật của yukisakura ...>>> được chữ này mất chữ kia , sửa woài ko dc ....:confused: :mad:
 

hamham

chú béo chú béo chú béo
Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

Các bác ơi mọi ngưòi cũng vào chữa cho em đoạn này với ! Em đang rất cần!
 

kamikaze

Administrator
Re: Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

Tạm thời hai giải pháp như sau.
1.それから、彼らの勉強や生活を手伝う。彼らは学費を出さないで、ほかの普通の子供のように勉強する。他に、生活のために、かんたんな仕事 ができる。りょうに住んでいる。そして、にわに野菜を作って、にわとりやぶたを飼って生活する


2.それから、彼らの勉強や生活を支援する。無料で、彼らを寮に住ませて、普通の教育を受けさせる。彼らは自分で生活費を補充できるように、簡単な仕事を探してあげる。また、彼らは庭の中で、野菜を作ったり、豚などを飼ったりすることもできる

Giải pháp thứ nhất là giữ nguyên cấu trúc câu của bạn. Giải pháp thứ hai tạm thời thay đổi câu và dịch thóang ra 1 chút xíu. Nếu có gì không hiểu cứ lên tiếng nhé.

Chú ý: Trong tiếng Việt có thể dịch là "bọn trẻ có thể", "bọn trẻ được.." nhưng trong tiếng Nhật nên đổi qua thể shieki thì hay hơn.
 

hamham

chú béo chú béo chú béo
Ðề: Re: Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

kamikaze nói:
Tạm thời hai giải pháp như sau.
1.それから、彼らの勉強や生活を手伝う。彼らは学費を出さないで、ほかの普通の子供のように勉強する。他に、生活のために、かんたんな仕事 ができる。りょうに住んでいる。そして、にわに野菜を作って、にわとりやぶたを飼って生活する


2.それから、彼らの勉強や生活を支援する。無料で、彼らを寮に住ませて、普通の教育を受けさせる。彼らは自分で生活費を補充できるように、簡単な仕事を探してあげる。また、彼らは庭の中で、野菜を作ったり、豚などを飼ったりすることもできる

Giải pháp thứ nhất là giữ nguyên cấu trúc câu của bạn. Giải pháp thứ hai tạm thời thay đổi câu và dịch thóang ra 1 chút xíu. Nếu có gì không hiểu cứ lên tiếng nhé.

Chú ý: Trong tiếng Việt có thể dịch là "bọn trẻ có thể", "bọn trẻ được.." nhưng trong tiếng Nhật nên đổi qua thể shieki thì hay hơn.
Cám ơn bác kamikaze rất nhiều nhưng mỗi tội em phải tra hơi nhiều ( bởi em là sv năm 1 mà).
 

kamikaze

Administrator
Re: Ðề: Re: Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

He he thế mới nói là "học" chứ nếu không phải trả thì ai nói là học nữa chứ?Thôi cố lên đi nhé!
 

YukiSakura

Tia nắng mặt trời
Ðề: Re: Ðề: Re: Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

Xin lỗi mọi người nhé, đây là bài trả lời của sakura_hana, mình post lại chỉ để test cách chỉnh font tiếng Nhật.
それから、私が子供の勉強と生活を 手伝って上げます。子供は学費をは らうことがいらないので、ほかの普 通の子供ように勉強する。他に、子 供は生活のために、かんたんな仕事 ができる。りょうに住んでいる。そ して、にわに野菜が作くっていて、 にわとりやぶたが飼っています
 

kamikaze

Administrator
Re: Ðề: Re: Ðề: Re: Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

Bài viết này không có gì sai cả nhưng sửa hai chữ GA cuối lại thành WO nhé. Và chữ 学費をはらう必要がない sẽ hay hơn chữ iranai.
 

thuchai

New Member
Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

Mình xin lỗi trước nhé!

Trước hết tớ chỉnh lại câu tiếng Việt cho dễ hiểu hơn rồi chuyển sang tiếng Nhật như dưới đây:

Sau đó, tôi sẽ giúp bọn trẻ trong học tập và cuộc sống để chúng có thể được học và sống trong ký túc xá, trong vườn của ký túc chúng có thể trồng rau, nuôi lợn, gà. Ngoài ra, tôi sẽ tìm cho chúng những công việc đơn giản để chúng có thể trang trải cuộc sống của chúng.

それから、彼らは学費を出しなくても他の子供たちのように勉強が出来る及び寮に住ませて、寮の庭に野菜を作ったり、豚などを飼ったりすることが出来るため、彼らの勉強と生活を支援します。または、自分で生活ができるため、簡単な仕事を探して上げます。
 

sakura_hana

Đại hậu đậu
Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

こ れ は 私 の すっご く 大 切 な も の です。数 日 前 から人 差 し 指 に これを つ け て いたの だ け ど、日に日に 指 が 腫 れていったの!何 回 も 抜 こうとしたんだけど び く と も せず、あたしも 怖 くなったし、周 り の 人 は 指 輪 を 切 り なさい!って言 う始 末。も ち ろんで きませんが。
指 輪 をカットしてくれて、修 理 し な お してくれるお 店 が あると 聞 いたので、先 生に 頼んで 連れて行ってもらうことに。ち な み に 私 のこ の リ ン グ、ファインスチール製 だ もん で か なり頑 丈です。店 員 に言 わ れ たの が「切 れ ないよっ!」
・・・なんてこったい・・・
家 に 帰って、ごくシンプル な 方 法 を 試す こ と に。氷と水と合成 洗 剤 を 使って。
最 初 水 と 氷 で 冷 やし、洗剤を使ってはずすことを 試 みる。実 際 こ れ が か な り 痛 い。や め た くな る ほ ど だったけ ど、で もやった。
数 分 後、見 事 はずれました~◎
もう 絶 対 指 輪 で あ そ び ません。


Mọi người dịch hộ và giải thích dùm mấy chỗ đánh dấu đỏ .
Mou + ....masen = Never << xin hỏi đúng ko dzậy ? >>> À đây là bài của người Nhật viết
 

sakura_hana

Đại hậu đậu
Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

Mọi người dịch hộ và giải thích dùm mấy chỗ đánh dấu đỏ .
Mou + ....masen = Never << xin hỏi đúng ko dzậy ? >>> À đây là bài của người Nhật viết
 

kamikaze

Administrator
腫 れていったの=Nguyên thể là 腫 れて行く> thể TE+行く
連れて行ってもらうことに>連れて行ってもらうことにしました>ことにする
切 り なさい>là cách nói mệnh lệnh> よみなさい=đọc đi なきなさい=khóc đi

Mou + ....masen = Never  <đúng rồi!
 

kamikaze

Administrator
Từ NO là nhấn mạnh. Còn sự lược bỏ kia thì trong văn nói(đoạn văn này viết theo phong cách văn nói) không cần thiết phải nói hết câu người khác cũng hiểu!
 

YukiSakura

Tia nắng mặt trời
Ðề: Re: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

Bạn nào dịch giùm mình đoạn này với, toàn điểm ngữ pháp mới, còn từ vựng thì tra từ điển cũng không có (vd: 別れ橋). Nếu có thể thì giải thích điểm ngữ pháp quan trọng của bài. Cám ơn!

別れ橋 [ にゅう ] さんからの投稿
わかれてくれとかれがとつぜんいっ たれいのうわさはほんとうだったの ね
ばかにしないでよしんでやる

「別れてくれて彼が突然言った例の 噂は本当だったのね。馬鹿にしない でよ死んでやる」

念のため言っておきますが、フィク ションです。少なくとも現在は。( にゅう)

にゅうさんへ:「わかればなし」と いうタイトルで投稿していただいた のですが、「な行」の文がありませ んでしたので、「わかればし」にし ておきました。(しろくま)
 

kamikaze

Administrator
Lý do mà từ 別れ橋 không có trong từ điển là vì người viết chế ra. Đọc kỹ câu cuối của đoạn văn sẽ rõ.
Mình bận chút xíu rồi ai rảnh dịch hộ nhé.
 

kamikaze

Administrator
Chuyện chia tay

"Đột nhiên anh ta lên tiếng " Làm ơn làm phúc chia tay hộ tôi đi nhé!". Chuyện đồn đại hằng ngày bỗng biến thành sự thật mất rồi! Sao anh nỡ coi thường tôi đến thế! Đã đến nước này thì thôi chết quách đi cho rồi vậy!"
Xin nhắc lại đây chỉ là chuyện tưởng tượng thôi. Còn sự thật thì ....(Nyu)

Gửi Nyu: Tựa đề là 別れ話(わかればなし) nhưng (trong dữ liệu) không có cột NA nên đành phải chế ra là 別れ橋
(Shirokuma)

Tạm dịch như vậy. Chỗ nào không hiểu ngữ pháp xin nói rõ nhé. Mình không biết nên giải thích chỗ nào nên bỏ chỗ nào!
 

YukiSakura

Tia nắng mặt trời
Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

Cám ơn Kami nhiều, bạn dịch hay quá. Mình có một số điểm không hiểu như sau (việc dịch không quan trọng, quan trọng là cách Kami suy luận thế nào để cho đúng và hay, có thể bật mí được không?):
1/ Ở hàng Hiragana có đoạn わかれてくれと trong khi phần dưới Kanji thì là 別れてくれて (khác と và て). Cái này là ng ta đánh sai phải không?
2/ 別れてくれて mình dịch くれて là 暮れる (kết thúc) được không? Sao Kami dịch là "làm ơn làm phúc" hay vậy?
3/ Vì sau 言った không có dấu chấm nên ko nghĩ là hết câu làm dịch sai tùm lum.
4/ 例の噂 mình dịch là chuyện đồn ví dụ
5/ だったのね mình không biết のね nghĩa là gì (ngũ pháp hay từ vựng đây?)
6/ "Sao anh nỡ coi thường tôi đến thế!" Câu này bạn tự chế hả, mình đâu thấy nó ở đâu?
7/ 馬鹿にしないでよ死んでやる. Mình tách ra 馬鹿にしないでよ đừng làm việc ngu ngốc đấy! 死んでやる (やる mình tra từ điển nhiều nghĩa quá nên ko biết dịch sao) => dịch nôm na: chết.
=> Dịch toàn câu: đừng chết 1 cách ngu ngốc như thế!
8/ 念のため言っておきますが, mình tách ra 念のため言って => mục đích nói của kỷ niệm. Bạn có thể phân tích dịch đúng như thế nào ko?
9/ 少なくとも現在は. mình tra とも: cả => cả 1 chút hiện tại thì...
10/ 「わかればなし」というタイトルで 投稿していただいたのですが: mình dịch いただく là "chấp nhận", =>"vì chấp nhận post bài có (dịch từ trợ từ で) tựa là "chuyện chia tay" nhưng,"
11/ 「な行」の文がありませんでしたので cái này 「な行」 mình ko biết. => "vì không có câu văn của 「な行」"
12/ 「わかればし」にしておきました. mình phân tích おきました là thể quá khứ của おきる: thức dậy => nhưng ko biết dịch sao.
13/ (しろくま): cái này tra từ điển không có, Kami dịch thành tên người hay thiệt
 
Top