Hướng dẫn:
Nhấn vào từ để xem phim minh họa cho từ láy. Có một số từ dịch chưa được chuẩn lắm xin cho ý kiến.
うとうと: Ngủ gật
彼は仕事をしている時に、いつの間にかうとうとしてしまった。
Anh ta ngủ gật trong lúc làm việc.
でんしゃの中ではうとうとしている人が多い
Nhiều người ngủ gà ngủ gật trên tàu điện.
ぐいぐい là từ dùng chỉ động tác uống rượu một cách nhanh. Có thể dịch là uống ừng ực.
ちびちび Là từ chỉ cách uống rượu nhấp từng ngụm. Có thể dịch là nhấm nháp từng ly.
ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.
彼は疲れていたので、近くで大きな音がしてもぐうぐう寝ていた。
Anh ta quá mệt nên cho dù ồn ào nhưng vẫn ngủ rất say.
彼は布団に入るとすぐにぐうぐうと寝始めた
Anh ta hễ ngã lưng là ngon giấc.
くすくす: Cười tủm tỉm
げらげら:Cười ha hả
ぐちゃぐちゃ: Bèo nhèo, nhão nhọet
ケーキを落としてしまって、ぐちゃぐちゃにしてしまった。
Chiếc bánh bị đánh rơi và trở thành 1 bãi nhão nhọet.
ぎゅうぎゅう: Chật nick, chật cứng.
朝はどの電車も人でぎゅうぎゅうだ!
Buổi sáng tàu nào cũng chật ních người.
カバンに本をぎゅうぎゅうと詰めていて、破れてしまった。
Cặp bị rách vì cho quá nhiều sách vào.
ぐらぐら:Dùng để diễn tả một trạng thái không ổn định, lỏng lẻo, xiêu vẹo
古い椅子に座ると、ぐらぐらゆれることがあります。
Chiếc ghế cũ có lúc xiêu vẹo khi bị ngồi lên.
地面がぐらぐら揺れる
Mặt đất rung lên như sóng khi động đất.
しくしく: Thút thít
わんわん:
しくしく泣く:Khóc thút thít
わんわんなく:Khóc òa lên.
すたすた: Nhanh nhẹn.
すたすた歩く: Đi bộ nanh nhẹn.
のろのろ:Chậm chạp
のろのろ歩く:Đi chậm như rùa.
にこにこ:Tươi cười.
ねばねば: Dính như keo
ばらばら:Lộn xộn, tan tành.
ぴょんぴょん: Nhảy lên nhảy xuống.
べたべた: Nhão nhọet, ướt át(Dùng cho cả vật và chỉ quan hệ nam nữ.)
ぼさぼさ:Đầu như tổ quạ.
朝起きたばかりの時、髪の毛がぼさぼあです。
Lúc mới thức dậy lúc nào tó cũng như tổ quạ.
(Còn chỉnh sữa)
Nhấn vào từ để xem phim minh họa cho từ láy. Có một số từ dịch chưa được chuẩn lắm xin cho ý kiến.
うとうと: Ngủ gật
彼は仕事をしている時に、いつの間にかうとうとしてしまった。
Anh ta ngủ gật trong lúc làm việc.
でんしゃの中ではうとうとしている人が多い
Nhiều người ngủ gà ngủ gật trên tàu điện.
ぐいぐい là từ dùng chỉ động tác uống rượu một cách nhanh. Có thể dịch là uống ừng ực.
ちびちび Là từ chỉ cách uống rượu nhấp từng ngụm. Có thể dịch là nhấm nháp từng ly.
ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.
彼は疲れていたので、近くで大きな音がしてもぐうぐう寝ていた。
Anh ta quá mệt nên cho dù ồn ào nhưng vẫn ngủ rất say.
彼は布団に入るとすぐにぐうぐうと寝始めた
Anh ta hễ ngã lưng là ngon giấc.
くすくす: Cười tủm tỉm
げらげら:Cười ha hả
ぐちゃぐちゃ: Bèo nhèo, nhão nhọet
ケーキを落としてしまって、ぐちゃぐちゃにしてしまった。
Chiếc bánh bị đánh rơi và trở thành 1 bãi nhão nhọet.
ぎゅうぎゅう: Chật nick, chật cứng.
朝はどの電車も人でぎゅうぎゅうだ!
Buổi sáng tàu nào cũng chật ních người.
カバンに本をぎゅうぎゅうと詰めていて、破れてしまった。
Cặp bị rách vì cho quá nhiều sách vào.
ぐらぐら:Dùng để diễn tả một trạng thái không ổn định, lỏng lẻo, xiêu vẹo
古い椅子に座ると、ぐらぐらゆれることがあります。
Chiếc ghế cũ có lúc xiêu vẹo khi bị ngồi lên.
地面がぐらぐら揺れる
Mặt đất rung lên như sóng khi động đất.
しくしく: Thút thít
わんわん:
しくしく泣く:Khóc thút thít
わんわんなく:Khóc òa lên.
すたすた: Nhanh nhẹn.
すたすた歩く: Đi bộ nanh nhẹn.
のろのろ:Chậm chạp
のろのろ歩く:Đi chậm như rùa.
にこにこ:Tươi cười.
ねばねば: Dính như keo
ばらばら:Lộn xộn, tan tành.
ぴょんぴょん: Nhảy lên nhảy xuống.
べたべた: Nhão nhọet, ướt át(Dùng cho cả vật và chỉ quan hệ nam nữ.)
ぼさぼさ:Đầu như tổ quạ.
朝起きたばかりの時、髪の毛がぼさぼあです。
Lúc mới thức dậy lúc nào tó cũng như tổ quạ.
(Còn chỉnh sữa)
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: