Cách đọc kí tự 記号 bằng tiếng nhật

hanh80

New Member
Một số kí hiệu (記号) thường dùng :


ホシ * ★ ☆
まる ○ ● ◎ 。 .
さんかく ∴ ▲ △ ▼ ▽
しかく ◇ ■ □
まんじ 卍
コロン : 
かんたんふ !
ごうどう ≡ 
こめ ※ 
やじるし ⇒ ⇔ → ↓ ← ↑ 
から、ナミセン ~
ハイフン ‐
アンダーライン _
イコール = ≒ ≠
セクション §
ナンバー № #
アットマーク @
オス ♂ 
メス ♀
プラス=たす +
わる ÷
かける × *
カンマ ,
セミコロン ;


:redface:Ngoài ra nếu không nhớ "bí quá" có thể chỉ cần gõ tiếng nhật 記号thì có thể chọn tùy thích các kí tự mình cần
 

kamikaze

Administrator
Gửi hình cho bà con dễ hiểu
 

Đính kèm

  • kigo.PNG
    kigo.PNG
    35.7 KB · Lượt xem: 236

hanh80

New Member
Hehe..admin thực hành cái phần chữ nghiêng nghiêng bằng hình ảnh rồi. Cám ơn bác nhiều nhiều!

Cảnh Báo ※ Nếu cứ tiện lợi sử dụng cái đó thì sẽ ko biết đọc kí tự bằng tiếng nhật đâu! :D
 
Top