Dịch Việt Nhật: Ngân hàng Tây và khách hàng Ta

hamham

chú béo chú béo chú béo
Vì mọi người dạo này rất chăm chỉ dịch Nhật - Việt, nên mình thử đổi gió, dịch 1 bài Việt Nhật nhỉ:D. Chúng ta cùng thử dịch 1 đoạn như sau nhé:

Tôi là phụ huynh có con du học nước ngoài. Mỗi năm phải chuyển tiền học phí cho nhà trường qua ngân hàng trong nước, hay ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam thì đều «có chuyện» để kể.

Chuyện của tôi năm nay là chuyện về ACB và ANZ, một ngân hàng 'không chơi với bảng Anh', một ngân hàng thì 'chơi', nhưng 'bóp' khách hàng 'ra bã'!

Vì ACB gần nhà nên năm nay tôi chọn ACB để chuyển tiền học phí, nghĩ bụng cho tiện. Tiền bảng thì vợ chồng tôi phải tự mua chợ đen. Khi mang tiền đến ngân hàng ACB mới ớ ra là cái ngân hàng có tới 6 giải thưởng quốc tế uy tín nhất nhì Việt Nam này 'không chơi' với bảng Anh!

(Nguồn: http://tuanvietnam.net/2010-10-04-ngan-hang-tay-va-khach-hang-ta)
 

hanh80

New Member
Hôm nay thử đổi qua món này thưởng thức xem sao..hjhj

Tôi là phụ huynh có con du học nước ngoài. Mỗi năm phải chuyển tiền học phí cho nhà trường qua ngân hàng trong nước, hay ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam thì đều «có chuyện» để kể.
私は、海外で留学している子供がいる親です。年々、国内銀行や、ベトナムで外国銀行などを通じて、学校へ学費等を送金しなければならないで、その後、いつも”お話”を語りたいことがあります。

Chuyện của tôi năm nay là chuyện về ACB và ANZ, một ngân hàng 'không chơi với bảng Anh', một ngân hàng thì 'chơi', nhưng 'bóp' khách hàng 'ra bã'!
今年の私の話は、ACB銀行とANZ銀行に関する話で、一つは、”(UK pound sterling)イギリスの通貨スターリング・ポンド”を承諾しないで、もう一つのは、承諾しますが、様々ことが発生していました。

Vì ACB gần nhà nên năm nay tôi chọn ACB để chuyển tiền học phí, nghĩ bụng cho tiện. Tiền bảng thì vợ chồng tôi phải tự mua chợ đen. Khi mang tiền đến ngân hàng ACB mới ớ ra là cái ngân hàng có tới 6 giải thưởng quốc tế uy tín nhất nhì Việt Nam này 'không chơi' với bảng Anh!
今年は、ACB銀行にして、学費などを振込することにするのは、ACB銀行が家の近くにあるし、便利だと思っていたからです。”スターリング・ポンドは、市場にある金銀店で自分たちが買わなければならないです。しかし、(ベトナムでは第1位、第2位である)国際的な大賞を6回取得するACB銀行へ送金額を持ってきた時、この銀行は”スターリング・ポンド”の転送を受けないと気付いた。


Nhờ vả mọi người nha, thực ra vẫn có vài chỗ phải bỏ qua vì "bí" quá!
 

hamham

chú béo chú béo chú béo
Dịch Việt Nhật, thì em ko đủ tự tin để sửa hết câu của chị Hạnh cả, nên nhờ cậy bác Kami vậy nhá. Tuy nhiên, về từ ngữ, và ý nghĩa của câu thì cũng có 1 vài comment như sau. Có j chưa đúng, thì yoroshiku mọi người nhé.

1. Tôi là phụ huynh có con du học nước ngoài. Mỗi năm phải chuyển tiền học phí cho nhà trường qua ngân hàng trong nước, hay ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam thì đều «có chuyện» để kể.
私は、海外で留学している子供がいる親です。年々、国内銀行や、ベトナムで外国銀行などを通じて、学校へ学費等を送金しなければならないで、その後、いつも”お話”を語りたいことがあります。
Câu này chưa diễn tả được cách nói trong tiếng việt, chị chuyển lại cấu trúc câu chẳng hạn xem sao.

2.Chuyện của tôi năm nay là chuyện về ACB và ANZ, một ngân hàng 'không chơi với bảng Anh', một ngân hàng thì 'chơi', nhưng 'bóp' khách hàng 'ra bã'!
今年の私の話は、ACB銀行とANZ銀行に関する話で、一つは、”(UK pound sterling)イギリスの通貨スターリング・ポンド”を承諾しないで、もう一つのは、承諾しますが、様々ことが発生していました。
Theo em, người ta sẽ không dùng những từ như thế.

3.Vì ACB gần nhà nên năm nay tôi chọn ACB để chuyển tiền học phí, nghĩ bụng cho tiện. Tiền bảng thì vợ chồng tôi phải tự mua chợ đen. Khi mang tiền đến ngân hàng ACB mới ớ ra là cái ngân hàng có tới 6 giải thưởng quốc tế uy tín nhất nhì Việt Nam này 'không chơi' với bảng Anh!
今年は、ACB銀行にして、学費などを振込することにするのは、ACB銀行が家の近くにあるし、便利だと思っていたからです。”スターリング・ポンドは、市場にある金銀店で自分たちが買わなければならないです。しかし、(ベトナムでは第1位、第2位である)国際的な大賞を6回取得するACB銀行へ送金額を持ってきた時、この銀行は”スターリング・ポンド”の転送を受けないと気付いた。

Chị sửa lại cả câu này nữa nhé.
 

hanh80

New Member
@hamham ơi, chị chẳng biết sửa sao nữa..huhu, cái phần tiếng việt
....thì đều «có chuyện» để kể.
này chị không biết diễn đạt làm sao cả, chị sửa lại ý đó, còn mấy cái kia thì chịu..chắc phải nhờ ai đó dịch lai nhỉ.

- その後、いつも語りたい”悩み"の話があります。
 

kamikaze

Administrator
Có vẻ Hanh 80 không hiểu rõ hay cố tình bỏ qua tiếng Việt chăng

Mỗi năm phải chuyển tiền học phí cho nhà trường qua ngân hàng trong nước, hay ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam thì đều «có chuyện» để kể.
私は、海外で留学している子供がいる親です。年々、国内銀行や、ベトナムで外国銀行などを通じて、学校へ学費等を送金しなければならないで、その後、いつも”お話”を語りたいことがあります。

"Có chuyện" để kể>> 「話し」がある là đủ rồi. Bản thân chữ này đã bao hàm ý là "để kể".
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

hanh80

New Member
Bác Kami giải thích vẫn không hiểu.

Có nghĩa là
dịch ベトナムで không được sao?

Theo em hiểu thì 国内銀行 : nó dã bao hàm nghĩa là ở trong nước VN rồi còn gì.
ベトナムで外国銀行 cái này cũng thế...hay lại phải sửa thành ベトナムにある外国銀行 

???
 

kamikaze

Administrator
Bác Kami giải thích vẫn không hiểu.

Có nghĩa là dịch ベトナムで không được sao?

Theo em hiểu thì 国内銀行 : nó dã bao hàm nghĩa là ở trong nước VN rồi còn gì.
ベトナムで外国銀行 cái này cũng thế...hay lại phải sửa thành ベトナムにある外国銀行 

???

国内銀行  Cứ cho là ngân hàng(Việt Nam ở) trong nước nhé. Nó đâu liên quan đến phần sau tronghay ngòai nước.

ベトナムで戦争がおこりました= Chiến tranh đã xẩy ra ở Việt Nam
ベトナムのハノイで日本語を教えています. Đang dạy tiếng Nhật ở Việt Nam

で Chỉ sử dụng cho hành động/ sự kiện thôi chứ?

海外銀行ベトナム支店 chẳng hạn có phải dễ hiểu hơn không ?
 

hanh80

New Member
で Chỉ sử dụng cho hành động/ sự kiện thôi chứ?

hjhj..vậy chắc em chưa phân biệt được trợ từ nên dùng không chính xác! tks bác

Thế thì sửa lại theo kiểu đơn giản này ベトナムにある外国銀行 cũng OK nhỉ.
hay nói chính xác thì dùng ベトナムにおける外国銀行支店 、 ベトナムで活動している外国銀行の支店

???
 

kamikaze

Administrator
hjhj..vậy chắc em chưa phân biệt được trợ từ nên dùng không chính xác! tks bác

Thế thì sửa lại theo kiểu đơn giản này ベトナムにある外国銀行 cũng OK nhỉ.
hay nói chính xác thì dùng ベトナムにおける外国銀行支店 、 ベトナムで活動している外国銀行の支店

???

Dùng đơn giản thì thế cũng ok.
Chú ý trợ từ nếu không rõ thì coi như là dịp ôn lại.
 

hanh80

New Member
Bác!
Sửa lại cho hoàn chỉnh câu này đi

1. Tôi là phụ huynh có con du học nước ngoài. Mỗi năm phải chuyển tiền học phí cho nhà trường qua ngân hàng trong nước, hay ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam thì đều «có chuyện» để kể.
私は、海外で留学している子供がいる親です。年々、国内銀行や、ベトナムで活動している外国銀行の支店などを通じて、学校へ学費等を送金しなければならないで、その後、いつも”お話”があります。

Hay còn cách viết nào khác không ah?
 

kamikaze

Administrator
Tôi là phụ huynh có con du học nước ngoài. Mỗi năm phải chuyển tiền học phí cho nhà trường qua ngân hàng trong nước, hay ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam thì đều «có chuyện» để kể.
私は、海外で留学している子供がいる親です。年々、国内銀行や、ベトナムで外国銀行などを通じて、学校へ学費等を送金しなければならないで、その後、いつも”お話”を語りたいことがあります。

Thử câu này xem nhé.

(私は海外に)留学している子供の親です。毎年、ベトナム銀行か海外銀行ベトナム支店を通して学費を送金すると、いつも「話し」が出てくるのです。


(私は海外に)留学している子供の親です。毎年、ベトナム銀行か海外銀行ベトナム支店を通して学費を送金しなければならないのですが、毎回「話し」があるわけです。

Phần trong ngoặc có thể bỏ đi vì nguyên chữ "du học" đã đủ nghĩa là "ở nước ngòai" rồi.
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

hamham

chú béo chú béo chú béo
Hai cách của bác kami ok, ngoài ra theo hh có thể dùng cấu trúc: しても...

留学している子供の親です。毎年、ベトナム銀行か海外銀行ベトナム支店で学費を送金しても、いつも「話し」が出てくるのです。
 

penguin20110

New Member
2.Chuyện của tôi năm nay là chuyện về ACB và ANZ, một ngân hàng 'không chơi với bảng Anh', một ngân hàng thì 'chơi', nhưng 'bóp' khách hàng 'ra bã'!
今年の私の話は、ACB銀行とANZ銀行に関する話で、一つは、”(UK pound sterling)イギリスの通貨スターリング・ポンド”を承諾しないで、もう一つのは、承諾しますが、様々ことが発生していました。
Theo em, người ta sẽ không dùng những từ như thế.

Thử dịch xem sao :)
今年の話はACBとANZ銀行に関するものです。一つの銀行はイギリスのポンドが通用しません。一方の銀行は通用しますが、面倒なことが山ほどあります。

Penguin không chắc lắm về từ 通用, nhưng giờ chưa nghĩ ra từ gì khác nên để vậy đã.
Câu "nhưng 'bóp' khách hàng 'ra bã'" cũng vậy, tạm dịch như vậy đã.

Mọi người góp ý thêm nghe.
 

kamikaze

Administrator
Nghĩ hộ cho penguin 1 từ nhé:

通用しません>>対応しません
Nếu dùng 通用しません thì phía trước phải là 一つの銀行では nhé.

Và khi nói "1 ngân hàng thì ...còn cái còn lại thì..." nên dùng kiểu

-前者・・・後者
-一方・・・・他方・・・
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

penguin20110

New Member
2.Chuyện của tôi năm nay là chuyện về ACB và ANZ, một ngân hàng 'không chơi với bảng Anh', một ngân hàng thì 'chơi', nhưng 'bóp' khách hàng 'ra bã'!

Sửa lại câu trên sau khi có "sự giúp đỡ" :)-d) của Kamikaze-san.
・今年の話はACBとANZ銀行に関するものです。一方ではイギリスのポンドが通用しません。他方では通用しますが、面倒なことが山ほどあります。
・今年の話はACBとANZ銀行に関するものです。一方はイギリスのポンドに対応しません。他方は対応しますが、面倒なことが山ほどあります。
 

kamikaze

Administrator
Ỗn rồi nhỉ. Đề nghị chỗ này:

、面倒なことが山ほどあります。>> ぼったくりされる
 

penguin20110

New Member
Ỗn rồi nhỉ. Đề nghị chỗ này:

、面倒なことが山ほどあります。>> ぼったくりされる

Từ này penguin chưa gặp bao giờ. Searth thử thì thấy giải thích như sau:
ぼったくり=法外な料金を取ること。力ずくで奪い取ること。
→ lấy phí ngài luồng; dùng quyền lực chẳng hạn để chiếm đoạt

Không biết nghĩa của từ này mà Kamikaze-san đang dùng là như thế nào ta?
 

kamikaze

Administrator
Từ này penguin chưa gặp bao giờ. Searth thử thì thấy giải thích như sau:
ぼったくり=法外な料金を取ること。力ずくで奪い取ること。
→ lấy phí ngài luồng; dùng quyền lực chẳng hạn để chiếm đoạt

Không biết nghĩa của từ này mà Kamikaze-san đang dùng là như thế nào ta?

Penguin đọc hết cái link của hamham gửi để rõ phần sau nhé. Ý là bị "chém" ấy. Ví dụ khách Nhật qua Việt Nam bị "chém" thì là
ーベトナムでぼったくりされた!

Đàm thọai giữa hai người:
A:これ、100万ドンで買ったよ!
B:まったくぼったくりだね!ひどい!

Câu nhắc nhở:
ー海外旅行の際には、ぼったくりに要注意!
 

penguin20110

New Member
2.Chuyện của tôi năm nay là chuyện về ACB và ANZ, một ngân hàng 'không chơi với bảng Anh', một ngân hàng thì 'chơi', nhưng 'bóp' khách hàng 'ra bã'!

Dịch lại lần nữa :-d
・今年の話はACBとANZ銀行に関するものです。一方ではイギリスのポンドが通用しません。他方では通用しますが、ぼったくりされました。
・今年の話はACBとANZ銀行に関するものです。一方はイギリスのポンドに対応しません。他方は対応しますが、ぼったくりされました。

(hì hì, lần này chắc là "hoàn thiện" rồi)
 

kamikaze

Administrator
Ok rồi. Nối lại thế này cho đẹp nhỉ

今年の話はACBとANZ銀行に関するものです。一方ではイギリスのポンドが通用せず、他方では通用しますが、ぼったくりされてしまいました
・今年の話はACBとANZ銀行に関するものです。一方はイギリスのポンドに対応せず、他方は対応しますが、ぼったくりされてしまいました

Làm nốt câu còn lại đi nhé!
 
Top