Mỗi ngày học một ít... Kanji

thaonguyenxanh

New Member
:Tốt ( tốt nghiệp, binh sĩ)
...卒(...そつ): tốt nghiệp...
→英文化卒(えいぶんかそつ): tốt nghiệp khoa Anh
→大学卒(だいがくそつ): tốt nghiệp Đại học
卒業(そつぎょう): Sự tốt nghiệp
卒業生(そつぎょうせい): Sinh viên tốt nghiệp
卒業式(そつぎょうしき): Lễ tốt nghiệp
卒倒(そっとう): Sự ngất xỉu, ngất đi[/SIZE]


: Nghiệp ( nghề nghiệp, công việc)
神業(かみわざ): Phép màu
業界(ぎょうかい): Giới kinh doanh, giới thương mại
業務(ぎょうむ): Công việc, sự giao dịch, công tác



: Liên ( nối liền, liên tiếp, cùng nhau, nhóm)

連れる(つれる): Dẫn, dắt
...連れ (... づれ): Đi kèm..., một nhóm
子供連れ(こどもづれ): Sự đi kèm trẻ em
連休(れんぎょう): Ngày nghỉ liên tiếp
連絡(れんらく): Sự liên lạc
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

thaonguyenxanh

New Member
Ðề: Mỗi ngày học một ít...

: Tàn (còn lại, tàn ác)
残す(のこす):Để lại
残る(のこる):Còn lại, thừa lại
残念(ざんねん):Hối tiếc, đáng tiếc
残業(ざんぎょう):Sự làm việc ngoài giờ
残業手当(ざんぎょうてあて):Tiền làm thêm ngoài giờ


: Viên (vườn)
園(その):Vườn
...園(...えん):Vườn...
→動物園(どうぶつえん):Sở thú
→幼稚園(ようちえん): Vườn trẻ, mẫu giáo
園長(えんちょう): Hiệu trưởng nhà trẻ, chủ vườn
公園(こうえん): Công viên
菜園(さいえん): Vườn rau
 

thaonguyenxanh

New Member
Ðề: Mỗi ngày học một ít...

Học tới học lui vậy mà vẫn quên trước quên sau ah...hehhe. ghép vô từ vựng thì may ra dễ nhớ hơn xíu...hjc hjc. Kanji ơi là kanji!
Nhưng ngẫm nghĩ lại, đôi lúc nhìn vào cái j viết toàn chữ hiragana thì sẽ hơi bịchoáng vì ko biết nó viết cái j, đành cố thôi nhỉ? Ai biều khoái tiếng Nhật chi? Biết khó mà vẫn lao đầu vào...kakaka
 

thaonguyenxanh

New Member
Ðề: Mỗi ngày học một ít...

: NGƯU (Con bò, con trâu)
牛(うし): Con bò, con trâu
牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò
牛乳(ぎゅうにゅう): Sữa bò
牛皮(ぎゅうひ): Da bò



: NHŨ (Sữa mẹ, vú)乳(ちち): Sữa mẹ, vú
乳房(ちぶさ): Vú, bầu vú
乳牛(にゅうぎょう): Bò sữa
乳歯(にゅうし): Răng sữa
乳製品(にゅうせいひん): Sản phẩm từ sữa
乳母車(うばぐるま): Xe nôi
 

fonist

Moderator
Re: Mỗi ngày học một ít...

Cái này hay á!
thaonguyenxanh cứ post mỗi ngày khoảng 5 "cục kanji" đi!
Mình sẽ vào "ôn lại" những cái chưa bao giờ học.
Cái này có vẽ còn thu hút hơn "3 thẻ miễn phí mỗi ngày" của mình nữa á.

Thanks!
 

thaonguyenxanh

New Member
Ðề: Mỗi ngày học một ít...

:BAO ( bao bọc, gói lại)
包む(つつむ): gói, bọc
包み(つつみ): gói hàng, gói nhỏ
小包(ごづつみ): gói hàng, bưu kiện
包囲 (ほうい): sự bao vây, sự bao bọc
包装(ほうそう): sự gói đồ
包装紙(ほうそうし):giấy gói hàng
包帯(ほうたい): băng, gạc (băng bó)



沸:PHẤT ( đun, sôi)
沸かす(わかす):Đun, nấu (nước)
沸く(わく):Sôi
煮沸(しゃふつ):Sự đun nước, sự nấu nước
沸騰(ふっとう):Sự đun sôi
沸点(ふってん):Điểm sôi
 

thaonguyenxanh

New Member
Ðề: Mỗi ngày học một ít...

:CHÚC ( chào mừng, lời mừng)
祝う(いわう): chúc mừng
祝い(いわい): sự chúc mừng, lời chúc mừng
祝日(しゅくじつ): ngày lễ, ngày hội
祝賀(しゅくが): sự chúc mừng
祝電 (しゅくでん): điện chúc mừng
祝儀(しゅうぎ): sự chúc mừng (lễ cưới), quà mừng , tiền mừng



果:QUẢ ( quả, trái cây, kết quả)]
果たす(はたす)Hoàn thành, làm xong
果たして(はたして)Đúng như dự tính, thật ra
果汁(かじゅう)Nước trái cây
果実酒(かじつしゅ)Rượu trái cây
成果(せいか)Thành quả, kết quả
結果(けっか)Kết quả
青果(せいか)Rau quả
戦果(せんか)Kết quả chiến tranh, hậu quả chiếntranh
果物(くだもの)Trái cây
 

thaonguyenxanh

New Member
Ðề: Mỗi ngày học một ít...

PHỤ ( số âm, bị thua, rớt giá, nợ, mang vác)
負う(おう): Vác lên vai, chịu ơn, mang ơn , gánh vác, đảm đương
負ける(まける): Thua, bị đánh bại
負かす(まかす): Làm cho thua
負(ふたん): Sự gánh vác, sự chịu trách nhiệm, sự đảm đương
負債担(ふさい): Món nợ, khoản phải trả

TỐI (nhất)
最も(もっとも): Nhất, hơn cả
最近(さいきん): gần đây
最新(さいしん): sự tối tân, mới nhất
最低(さいてい): sự thấp nhất, kém nhất, tối thiểu
 

hana_tửng

New Member
Ðề: Mỗi ngày học một ít...

Cái này hay mà dạo này ko thấy tnx post bài nữa, nên hn giúp này, tuy có lẽ ko theo mạch như chủ nhân nó dựng ra nhưng mong giúp đc phần nào cho mọi người học kanji cũng như chính tớ :redface:

画: Họa, hoạch.
画: tranh vẽ
画(かく): nét bút, ngòi bút ( Hán tự )
画家(がか): họa sĩ
画架(がか): giá vẽ
画数(かくすう):số nét

家: Gia ( nhà, gia đình, nhà chuyên môn )
家(いえ): Nhà
家族(かぞく): Gia đình
画家: Họa sĩ
 

Qualhasif

New Member
:Tốt ( tốt nghiệp, binh sĩ)
...卒(...そつ): tốt nghiệp...
→英文化卒(えいぶんかそつ): tốt nghiệp khoa Anh
→大学卒(だいがくそつ): tốt nghiệp Đại học
卒業(そつぎょう): Sự tốt nghiệp
卒業生(そつぎょうせい): Sinh viên tốt nghiệp
卒業式(そつぎょうしき): Lễ tốt nghiệp
卒倒(そっとう): Sự ngất xỉu, ngất đi[/SIZE]

Nguồn gốc chữ:

"Tốt 卒 là chữ chỉ sự. Chữ tốt tiểu triện phía trên chữ y (có nghĩa là áo) có thêm một một nét chấm biểu thị người mặc cái áo đó. Nghĩa gốc của chữ tốt là chỉ một loại y phục cung cấp cho nô dịch thời cổ đại mặc. Nét chấm thêm vào phía trên chữ y là để phân biệt với thường dân.

5352.gif


Chữ tốt trong giáp cốt văn

5352.gif


Chữ tốt kim văn

5352.gif


Chữ tốt tiểu triện

5352.gif


Chữ tốt khải thể
 

Qualhasif

New Member
: Liên ( nối liền, liên tiếp, cùng nhau, nhóm)

連れる(つれる): Dẫn, dắt
...連れ (... づれ): Đi kèm..., một nhóm
子供連れ(こどもづれ): Sự đi kèm trẻ em
連休(れんぎょう): Ngày nghỉ liên tiếp
連絡(れんらく): Sự liên lạc

Nguồn gốc chữ:

"Liên" 連 là chữ hội ý. Hình bàng "sước" 辵 ở dạng biến thể 辶 (chữ nào có bộ sước thường có nghĩa liên quan đến đi lại, di chuyển) và "xa" 車 (có nghĩa là cái xe). Nghĩa gốc của chữ là chỉ xe do người kéo.

9023.gif


Chữ liên kim văn

8FDE.gif


Chữ liên tiểu triện

9023.gif


Chữ liên khải thể
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

: Tàn (còn lại, tàn ác)
残す(のこす):Để lại
残る(のこる):Còn lại, thừa lại
残念(ざんねん):Hối tiếc, đáng tiếc
残業(ざんぎょう):Sự làm việc ngoài giờ
残業手当(ざんぎょうてあて):Tiền làm thêm ngoài giờ

Nguồn gốc chữ:

"Tàn" 残 là chữ hình thanh. "Ngạt" 歹 (có nghĩa là xương tàn) gợi nghĩa của chữ, "tiên" 戋 gợi âm đọc của chữ. "Ngạt" 歹 biểu thị nghĩa của chữ có liên quan đến chuyện chết chóc. Nghĩa gốc của chữ là làm tổn thương, làm bị thương.

6B8B.gif


Chữ tàn tiểu triện

6B8B.gif


Chữ tàn khải thể
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

: Viên (vườn)
園(その):Vườn
...園(...えん):Vườn...
→動物園(どうぶつえん):Sở thú
→幼稚園(ようちえん): Vườn trẻ, mẫu giáo
園長(えんちょう): Hiệu trưởng nhà trẻ, chủ vườn
公園(こうえん): Công viên
菜園(さいえん): Vườn rau

"Viên" 園 là chữ hình thanh. Bộ "vi" 囗 (không phải là chữ "khẩu" 口) gợi nghĩa của chữ, "viên" 袁 gợi âm đọc của chữ. "Vi" 囗 biểu thị phạm vi, nghĩa gốc của chữ này là vườn. Từ vườn trong tiếng Việt thực chất là âm Hán-Việt cổ của chữ viên 園.

5712.gif


Chữ vi tiểu triện

5712.gif


Chữ vi khải thể
 

Qualhasif

New Member

: Nghiệp ( nghề nghiệp, công việc)
神業(かみわざ): Phép màu
業界(ぎょうかい): Giới kinh doanh, giới thương mại
業務(ぎょうむ): Công việc, sự giao dịch, công tác



"Nghiệp" 業 là chữ tượng hình. Chữ nghiệp tiểu triện do chữ "trác" 丵 và chữ "cân" hợp thành nhưng ý nghĩa của nó không liên quan gì đến nghĩa hai chữ trác và cân, hai chữ này ghép lại để mô phỏng hình dáng giá treo nhạc cụ thời cổ. Nghĩa gốc của chữ nghiệp là chỉ tấm ván lớn hình răng cưa ở phía trên cái giá treo nhạc cụ thời cổ, trên đó người ta lắp vào những cái móc để treo chuông và khánh. Chữ nghiệp hiện đại đã bị biến đổi khá nhiều nên nhìn vào khó mà nhận ra nghĩa gốc.

696D.gif


Chữ nghiệp tiểu triện

696D.gif


Chữ nghiệp khải thể
 

fonist

Moderator
Hôm nay học lại được nhiều chữ quá. Cảm ơn nhiều nhá!
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

: NGƯU (Con bò, con trâu)
牛(うし): Con bò, con trâu
牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò
牛乳(ぎゅうにゅう): Sữa bò
牛皮(ぎゅうひ): Da bò

Nguồn gốc chữ:

"Ngưu" 牛 là chữ tượng hình. Chữ ngưu giáp cốt nét dọc ở giữa biểu thị mặt con bò, hai nét dọc ở hai bên biểu thị cho hai cái sừng bò, hai nét ở dưới biểu thị hai cái tai bò. Nghĩa gốc của chữ là con bò.

725B.gif


Chữ ngưu giáp cốt văn

725B.gif


Chữ ngưu kim văn

725B.gif


Chữ ngưu tiểu triện

725B.gif


Chữ ngưu khải thể
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

: NHŨ (Sữa mẹ, vú)乳(ちち): Sữa mẹ, vú
乳房(ちぶさ): Vú, bầu vú
乳牛(にゅうぎょう): Bò sữa
乳歯(にゅうし): Răng sữa
乳製品(にゅうせいひん): Sản phẩm từ sữa
乳母車(うばぐるま): Xe nôi

Nguồn gốc chữ:

"Nhũ" 乳 là chữ hội ý. Chữ nhũ giáp cốt văn có hình một cánh tay đang ôm lấy đứa trẻ để cho bú. Nghĩa gốc của chữ này là sinh con, sinh đẻ. Về sau nửa bên trái của chữ nhũ biến thành chữ "phu" 孚, trong đó chữ 子đại diện cho đứa trẻ, bộ "trảo" 爫 đại diện cho bàn tay đang nắm lấy đứa trẻ để cho bú.

4E73.gif


Chữ nhũ giáp cốt văn

4E73.gif


Chữ nhũ triện văn

4E73.gif


Chữ nhũ khải thể
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

:BAO ( bao bọc, gói lại)
包む(つつむ): gói, bọc
包み(つつみ): gói hàng, gói nhỏ
小包(ごづつみ): gói hàng, bưu kiện
包囲 (ほうい): sự bao vây, sự bao bọc
包装(ほうそう): sự gói đồ
包装紙(ほうそうし):giấy gói hàng
包帯(ほうたい): băng, gạc (băng bó)

"Bao" 包 là chữ hội ý. Chữ bao tiểu trện bên ngoài là chữ "bao" 勹, bên trong là chữ "tỵ" 巳 trông giống như đứa trẻ chưa thành hình. "Bao" 勹 chính lf chữ gốc của chữ "bao" 包. Nghĩa gốc của "bao" 包 là bọc, quấn, buộc.

5305.gif


Chữ bao tiểu triện

5305.gif


Chữ bao khải thể
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

沸:PHẤT ( đun, sôi)
沸かす(わかす):Đun, nấu (nước)
沸く(わく):Sôi
煮沸(しゃふつ):Sự đun nước, sự nấu nước
沸騰(ふっとう):Sự đun sôi
沸点(ふってん):Điểm sôi

"Phất" 沸 là chữ tượng thanh. Bộ thuỷ 水 (có nghĩa là nước) ở dạng biến thể 氵gợi nghĩa của chữ, "phất" 弗 gợi âm đọc của chữ. Nghĩa gốc là (nước) sôi.

Chữ "phất"

6CB8.gif


Chữ phất tiểu triện

6CB8.gif


Chữ phất khải thể
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

:CHÚC ( chào mừng, lời mừng)
祝う(いわう): chúc mừng
祝い(いわい): sự chúc mừng, lời chúc mừng
祝日(しゅくじつ): ngày lễ, ngày hội
祝賀(しゅくが): sự chúc mừng
祝電 (しゅくでん): điện chúc mừng
祝儀(しゅうぎ): sự chúc mừng (lễ cưới), quà mừng , tiền mừng

"Chúc" 祝 là chữ hội ý. Chữ chúc giáp cốt văn có hình một người đang quỳ trước thần mà lạy, mở miệng cầu khấn. "Thị" 示 (có nghĩa là bày tỏ, nêu lên) ở dạng biến thể 礻cùng với "khẩu" 口 (có nghĩa là miệng) và "nhân" 儿 (chữ cổ của chữ "nhân" 人, có nghĩa là người) đều để biểu thị nghĩa của chữ.

795D.gif


Chữ chúc giáp cốt văn

795D.gif


Chữ chúc kim văn

795D.gif


Chữ chúc tiểu triện

795D.gif


Chữ chúc khải thể
 

Điểm tin

Thumbnail bài viết: Bí quyết để đạt được "lợi nhuận từ khách du lịch nước ngoài và giá cả hợp lý cho người Nhật" , điều cần thiết cho sự phục hồi của nền kinh tế Nhật Bản
Bí quyết để đạt được "lợi nhuận từ khách du lịch nước ngoài và giá cả hợp lý cho người Nhật" , điều cần thiết cho sự phục hồi của nền kinh tế Nhật Bản
■ Động lực vượt 40 triệu du khách nước ngoài đến Nhật Bản Các điểm đến du lịch đông đúc người nước ngoài ngay cả trong kỳ nghỉ dài. Tại các điểm đến du lịch nổi tiếng như Kyoto, một xu hướng...
Thumbnail bài viết: Con số gần đây nhất của Nhật Bản là 1,37%. Xem xét xu hướng chi tiêu quân sự và GDP ở các quốc gia khác.
Con số gần đây nhất của Nhật Bản là 1,37%. Xem xét xu hướng chi tiêu quân sự và GDP ở các quốc gia khác.
Biện pháp được sử dụng phổ biến nhất để so sánh sức mạnh quân sự và trang thiết bị quân sự của mỗi quốc gia là giá trị thực tế của chi tiêu quân sự. Tuy nhiên, do nhiều yếu tố như sức mạnh kinh tế...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Tiền lương thực tế trong tháng 3 giảm 2,1%, ba tháng liên tiếp giảm ,mức tăng lương không theo kịp giá gạo tăng.
Nhật Bản : Tiền lương thực tế trong tháng 3 giảm 2,1%, ba tháng liên tiếp giảm ,mức tăng lương không theo kịp giá gạo tăng.
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã công bố kết quả sơ bộ của Khảo sát lao động hàng tháng cho tháng 3 vào sáng ngày 9. Tiền lương thực tế trên mỗi người lao động, phản ánh biến động giá cả, đã giảm...
Thumbnail bài viết: Toyota dự đoán thuế quan Trump sẽ khiến "lợi nhuận hoạt động giảm 180 tỷ yên chỉ riêng trong tháng 4 -tháng 5".
Toyota dự đoán thuế quan Trump sẽ khiến "lợi nhuận hoạt động giảm 180 tỷ yên chỉ riêng trong tháng 4 -tháng 5".
Toyota Motor Corporation đã công bố vào ngày 8 rằng lợi nhuận hoạt động của công ty trong năm tài chính kết thúc vào tháng 3 năm 2026 có thể đạt 3,8 nghìn tỷ yên (giảm 20,8% so với năm trước) và...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : 40% đơn xin tị nạn bị rút lại, con số cao nhất từ trước đến nay. Do "vấn đề đã được giải quyết" hoặc "kết hôn với người Nhật Bản".
Nhật Bản : 40% đơn xin tị nạn bị rút lại, con số cao nhất từ trước đến nay. Do "vấn đề đã được giải quyết" hoặc "kết hôn với người Nhật Bản".
Một bản tóm tắt của Cục Quản lý Xuất nhập cảnh và Cư trú Nhật Bản đã tiết lộ rằng trong số khoảng 8.000 đơn xin công nhận người tị nạn được xử lý vào năm 2024, gần 40%, tương đương khoảng 3.000...
Thumbnail bài viết: Tuổi thọ của bộ định tuyến Wi-Fi là bao lâu ?
Tuổi thọ của bộ định tuyến Wi-Fi là bao lâu ?
Bộ định tuyến Wi-Fi là thiết bị thiết yếu để "kết nối Internet" trong cuộc sống hàng ngày.Nhiều người mua bộ định tuyến Wi-Fi mới khi họ chuyển nhà hoặc xây nhà mới và tiếp tục sử dụng cùng một bộ...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Lý do nào khiến mức phí bảo hiểm hưu trí của người lao động là 18,3%? Giải thích về các đợt tăng trước đây và bối cảnh.
Nhật Bản : Lý do nào khiến mức phí bảo hiểm hưu trí của người lao động là 18,3%? Giải thích về các đợt tăng trước đây và bối cảnh.
Bảo hiểm hưu trí của người lao động là hệ thống cốt lõi của hệ thống lương hưu công cộng của Nhật Bản và là hệ thống mà những người lao động làm việc tại "nơi làm việc áp dụng" như công ty trở...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản xếp thứ 55 trong Báo cáo Hạnh phúc Thế giới năm 2025, tụt bốn bậc so với báo cáo trước. Phần Lan đứng đầu danh sách năm thứ tám liên tiếp
Nhật Bản xếp thứ 55 trong Báo cáo Hạnh phúc Thế giới năm 2025, tụt bốn bậc so với báo cáo trước. Phần Lan đứng đầu danh sách năm thứ tám liên tiếp
Trong Báo cáo Hạnh phúc Thế giới năm 2025, xếp hạng mức độ hạnh phúc của các quốc gia và khu vực trên toàn thế giới, Nhật Bản xếp thứ 55, tụt bốn bậc so với năm trước. Phần Lan xếp hạng nhất năm...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Xếp hạng phổ biến của trường đại học, ấn bản tháng 4 năm 2025 , vị trí các trường đại học công lập đang thay đổi.
Nhật Bản : Xếp hạng phổ biến của trường đại học, ấn bản tháng 4 năm 2025 , vị trí các trường đại học công lập đang thay đổi.
JS Corporation công bố "Xếp hạng phổ biến của trường đại học" hàng tháng. Các bảng xếp hạng hàng đầu trong ấn bản quốc gia mới nhất, tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2025, là "Đại học Tokyo" đại diện...
Thumbnail bài viết: Tổng thống Trump tái khẳng định sự không hài lòng với lượng xuất khẩu ô tô thấp sang Nhật Bản.
Tổng thống Trump tái khẳng định sự không hài lòng với lượng xuất khẩu ô tô thấp sang Nhật Bản.
Vào ngày 6, Tổng thống Hoa Kỳ Trump tái khẳng định sự không hài lòng của mình với lượng xuất khẩu ô tô thấp hiện nay sang Nhật Bản. Tổng thống Trump cho biết : "(Nhật Bản) đã bóc lột đất nước...
Top