Một số phó từ thường gặp trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật (N1, N2)

-nbca-

dreamin' of ..
ふわふわ bồng bềnh

たまたま Hiếm khi, đôi khi, thỉnh thoảng, có lúc

にこにこ cười khúc khích

ぶつぶつ Làu bàu, lầm bầm

どきどき Hồi hộp, tim đập thình thịch

うろうろ Tha thẩn, la cà, dông dài, lảng vảng

いよいよ Càng ngày càng...hơn bao giờ hết

いちいち Mọi thứ, từng cái một

ますます ngày càng....

まごまご Hoang mang, lúng túng, bối rối, loay hoay

こっそり Lén lút, vụng trộm, rón rén

ばったり tròn trĩnh, mẫm ra

がっかり Thất vọng, chán nản

ぼんやり ngu ngơ, lơ đãng, thong dong, lơ láo, hững hờ

はっきり Rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ

めったり Trông thấy, chợt nổi lên

ぎっしり Sát sao, chật cứng, chặt chẽ, đầy ứ, đông nghẹt

ぐっくり ngủ say, ngu ngon

ぴったり vừa vặn, vừa khít

すっきり khoan khoái, sáng khoái, gọn gàng

ずっと Suốt, mãi, rõ ràng, hơn nhiều

ざっと Qua loa, đại khái, hơn nhiều

じっと nhìn chằm chằm, bất động, đứng yên

さっさと Nhanh chóng, khẩn trương

どっと Thình lình, đột nhiên, bất chợt

ちかぢか Tính chi ly, tính keo kiệt, tính chắp bóp

ちゃくちゃく....Vững vàng, đều đặn, chín chắn, không thay đổi

てんてん rời rạc, lác đác, không thường xuyên

もともと vốn dĩ, vốn là, nguyên là

ほうぼう.... các mặt, các nơi

ぴったり,ぴたり=Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)

やはり、やっぱり=Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì

うっかり=Lơ đễnh ,xao nhãng

がっかり=Thất vọng, ngơ ngác

ぎっしり=Chật kín ,sin sít

ぐっすり=(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi

こっそり=Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)

さっぱり=Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)

さっぱり...ない=Một chút cũng không, hoàn toàn không.

ぐったり=Mệt nhoài ,mệt phờ người

しっかり=Chắc chắn ,vững chắc

すっきり=Cô đọng ,súc tích (văn chương),Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy ), Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)

そっくり=Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)

にっこり= Nhoẻn miệng cười

のんびり=Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung

はっきり=Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời), Tiếng kêu đột ngột phát ra

ばったり=Đột nhiên ,bất thình lình (突然),Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)
         
ぼんやり=Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)

びっくり=Ngạc nhiên

ゆっくり=Thong thả ,chậm rãi

めっきり=Đột ngột (thay đổi)

たっぷり=Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)

おもいきり=おもいっきり=Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)

(Sưu tầm)
 

lionking

New Member
Nhận được lời động viên từ Bồ senpai (xin phép cho mình gọi như vậy cho thân thiện nha), mình sẽ dần dần, từ từ kiếm ví dụ về các từ vựng thú vị này nhé!

初めては :ふわふわ:さくらの花びらは風につれてふわふわ流れている。
      たまたま:デパートでたまたま久しぶりの友達に会った。  (たまに)
      にこにこ:彼はずっとにこにこしている。おもしろそうだね。
      うろうろ:彼は心配そうでうろうろ歩いている。
      いよいよ:十二月になって、いよいよ寒く名あってきた。
      まごまご:問題がわからなくて、まごまごしてしまった。
      こっそり:かれは愛人にこっそり会った。
      ばったり:ばったり倒れる。ばったり会った。ばったり止める。
      ぎっしり:電車はぎっしり満員だった。
      ぐっすり:彼はお酒を飲んだら、すぐぐっすり寝てしまう。
      すっきり:すっきりした気分。すっきりした文章。
      ざっと; 新聞をざっと読んだ。
          ざっと見ると、美しいが、よく見ると、普通な女の子だ。
      じっと: 彼は私の目をじっと見て、恥ずかしいことか。
      さっさと:お母さんはもうすぐか帰るので、さっさと片つけた。
        

きょうは、これで終わります。
 
Top