Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 35 Cảm giác 感覚

-nbca-

dreamin' of ..
Bài 35 Cảm giác 感覚

1. かんじる【感じる】 Cảm thấy, có cảm giác, cảm nhận 寒さ(痛み / 空腹)を感じる Cảm thấy lạnh (đau/ đói bụng) 家が揺れるのを感じた Tôi cảm thấy ngôi nhà đang lắc lư. その時,初めて母の愛を深く感じた Đó là lần đầu tiên tôi cảm nhận được tình yêu của mẹ tôi. 彼は生命の危険を感じた Anh ta cảm thấy mối nguy hiểm đe dọa đến tính mạng. 彼ががっかりしているのを感じた Tôi cảm thấy anh ấy đang thất vọng. 彼は何かを隠していると感じた Tôi cảm thấy anh ta đang dấu điều gì đó. 不便を感じない Không thấy có gì bất tiện cả.

2. かんしょく【感触】 Cảm xúc, cảm giác qua tay, da…khi tiếp xúc một bộ phận của cơ thể với một vật nào đó. この布は感触が硬い(柔い) Miếng vải này thật là cứng (mềm)

3. ごかん【五感】 Giác quan (từ dùng chung chỉ 5 giác quan)

4. みかく【味覚】 Vị giác 味覚が発達している Có vị giác tốt 味覚に合う Hợp khẩu vị いいにおいが味覚をそそった Mùi thơm làm cho tôi thấy thèm ăn (Kích thích vị giác).

5. しかく【視覚】 Thính giác

6. しょっかく【触覚】 Xúc giác

7. ちょうかく【聴覚】 Thính giác 年を取って聴覚が衰えてきた Thính giác của tôi đã kém đi vì tuổi già. あの人は聴覚が鋭い Anh ta có thính giác cực

(Sưu tầm)
 
Top