imported_micdac
New Member
Bài 6 : 映画(えいが)
Mẫu câu 1:
A: 時計(とけい)を持(も)っていますか。
bạn có đồng hồ không ?
B: ええ。
có
A: 今(いま)、何時ですか。
Bây giờ là mấy giờ ?
B: 6時5分前です。
6 giờ kém 5
CÁCH ĐẾM PHÚT
一分(いちぶん); 七分(ななふん)
二分(にふん) ; 八分(はっぷん)
三分(さんぷん) ; 九分(きゅうふん)
四分(よんぷん) ; 十分(じゅっぷん)
五分(ごふん) ; 十一分(じゅういっぷん)
六分(ろっぷん) ; 十二分(じゅうにふん)
Mẫu câu 2:
A: 会社は何時から何時までですか。
Công ty (làm) từ mấy giờ tới mấy giờ ?
B: 午前9時から午後5時までです。
từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
Mẫu câu 3:
A: Bさん、今晩(こんばん)何をしますか
Anh B này, tối này anh làm gi ?
B: 手紙(てがみ)を書(か)きます
Mình viết thư
A: だれに書きますか
Anh viết cho ai ?
B: 父(ちち)と母(はは)に書きます
viết cho ba mẹ
Mẫu câu 4
A: この紙(かみ)に住所と名前をお願いします。
Xin vui lòng điền tên và địa chỉ vào giấy này.
B: どこに書きますか
viết vào chỗ nào ?
A: 左(ひだり)に名前を書きます。右(みぎ)に住所を書きます。
điền tên bên trái và địa chỉ bên phải
Ôn tập (attachment)
Mẫu câu 1:
A: 時計(とけい)を持(も)っていますか。
bạn có đồng hồ không ?
B: ええ。
có
A: 今(いま)、何時ですか。
Bây giờ là mấy giờ ?
B: 6時5分前です。
6 giờ kém 5
CÁCH ĐẾM PHÚT
一分(いちぶん); 七分(ななふん)
二分(にふん) ; 八分(はっぷん)
三分(さんぷん) ; 九分(きゅうふん)
四分(よんぷん) ; 十分(じゅっぷん)
五分(ごふん) ; 十一分(じゅういっぷん)
六分(ろっぷん) ; 十二分(じゅうにふん)
Mẫu câu 2:
A: 会社は何時から何時までですか。
Công ty (làm) từ mấy giờ tới mấy giờ ?
B: 午前9時から午後5時までです。
từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
Mẫu câu 3:
A: Bさん、今晩(こんばん)何をしますか
Anh B này, tối này anh làm gi ?
B: 手紙(てがみ)を書(か)きます
Mình viết thư
A: だれに書きますか
Anh viết cho ai ?
B: 父(ちち)と母(はは)に書きます
viết cho ba mẹ
Mẫu câu 4
A: この紙(かみ)に住所と名前をお願いします。
Xin vui lòng điền tên và địa chỉ vào giấy này.
B: どこに書きますか
viết vào chỗ nào ?
A: 左(ひだり)に名前を書きます。右(みぎ)に住所を書きます。
điền tên bên trái và địa chỉ bên phải
Ôn tập (attachment)
Đính kèm
Bài viết liên quan
Được quan tâm