imported_micdac
New Member
BÀI 10: 会社
MẪU CÂU 1
A: 教室にだれかいますか。
Trong lớp học có ai k?
B: はい、います。
Vây có
A: だれがいますか
Có ai ?
B: ミンさんとハンさんがいます。
Có anh Minh và cô Hân
************************************
Nがいる : có (ai, con gì, khác với ある)
***********************************
MẪU CÂU 2
A: 外(そと)に何かいますか。
Bên ngoài có con gì k?
B: はい、います。
có
A: 何がいますか
Con gì ?
B: 小鳥(ことり)がいます。
Có con chim nhỏ
MẪU CÂU 3
A: 北山先生はどこにいますか。
Có thấy thầy Kitayama đâu k ?
B: 北山先生は事務所にいます。
thầy ở trong văn phòng
MẪU CÂU 4
A: 公園(こうえん)に子供が大勢(おおせ)います。
ở công viên có nhiều cháu nhỏ
MẪU CÂU 5
A: Bさんの店に店員が大勢いますか。
của hàng anh B có nhiều nhân viên k?
B: いいえ、二人(ふたり)しかいません。
Không, chỉ có 2 người thôi
A: では、忙(いそが)しいですね。
vậy bận bịu lắm hen.
*********************************
Number しかđộng từ thể phủ định : chỉ có thôi , sau しかphải chia ở thể phủ định
*********************************
MẪU CÂU 6 :
A: 日本語の授業(じゅぎょう)はどうですか。
Anh thấy bài học tiếng Nhật ra sao (như thế nào) ?
B: おもしろいです。
Thú vị
A: 先生はどんなかたですか。
thầy giáo là người như thế nào ?
B: とても厳(きび)しいかたです。
Là người rất nghiêm
MẪU CÂU 7
A: 社長(しゃちょう)はとても親切な方です。店長はとてもすてきな方です。
*******************************
tiếng Nhật có 2 loại tính từ, tính từ i và tính từ na, tính từ i là từ gốc Nhật (面白い、白い ), tính từ na là từ danh từ kanzi thêm đuôi na (親切な )
*******************************
MẪU CÂU 8
A: Bさんのクラスに学生が何人いますか
Trong lớp học có mấy người
B: 10人います
Có 10 người
ôn tập (click under)
MẪU CÂU 1
A: 教室にだれかいますか。
Trong lớp học có ai k?
B: はい、います。
Vây có
A: だれがいますか
Có ai ?
B: ミンさんとハンさんがいます。
Có anh Minh và cô Hân
************************************
Nがいる : có (ai, con gì, khác với ある)
***********************************
MẪU CÂU 2
A: 外(そと)に何かいますか。
Bên ngoài có con gì k?
B: はい、います。
có
A: 何がいますか
Con gì ?
B: 小鳥(ことり)がいます。
Có con chim nhỏ
MẪU CÂU 3
A: 北山先生はどこにいますか。
Có thấy thầy Kitayama đâu k ?
B: 北山先生は事務所にいます。
thầy ở trong văn phòng
MẪU CÂU 4
A: 公園(こうえん)に子供が大勢(おおせ)います。
ở công viên có nhiều cháu nhỏ
MẪU CÂU 5
A: Bさんの店に店員が大勢いますか。
của hàng anh B có nhiều nhân viên k?
B: いいえ、二人(ふたり)しかいません。
Không, chỉ có 2 người thôi
A: では、忙(いそが)しいですね。
vậy bận bịu lắm hen.
*********************************
Number しかđộng từ thể phủ định : chỉ có thôi , sau しかphải chia ở thể phủ định
*********************************
MẪU CÂU 6 :
A: 日本語の授業(じゅぎょう)はどうですか。
Anh thấy bài học tiếng Nhật ra sao (như thế nào) ?
B: おもしろいです。
Thú vị
A: 先生はどんなかたですか。
thầy giáo là người như thế nào ?
B: とても厳(きび)しいかたです。
Là người rất nghiêm
MẪU CÂU 7
A: 社長(しゃちょう)はとても親切な方です。店長はとてもすてきな方です。
*******************************
tiếng Nhật có 2 loại tính từ, tính từ i và tính từ na, tính từ i là từ gốc Nhật (面白い、白い ), tính từ na là từ danh từ kanzi thêm đuôi na (親切な )
*******************************
MẪU CÂU 8
A: Bさんのクラスに学生が何人いますか
Trong lớp học có mấy người
B: 10人います
Có 10 người
ôn tập (click under)