Từ vựng về chứng khoán !

Từ vựng về chứng khoán !

Hiện tại đang hot hot tại Việt Nam và dự báo sẽ còn tiếp tục hot, tuy nhiên nói về chứng khoán đã khó, nói về từ chuyên môn chứng khoán bằng tiếng Nhật thì còn khó hơn nữa. Nên quyenjp mạo muội mở cái toppic này nhằm làm nơi hội họp của những người biết tiếng Nhật và muốn trao đổi từ chuyên môn về chứng khoán. Các bạn có thể post link lên đây hoặc là trao đổi trên private messages.
証券 (しょうけん):chứng khoán
為替(かわせ): hối phiếu
株(かぶ):cổ phiếu
銘柄(めいがら): mã chứng khoán
額面(がくめん): mệnh giá
 
Sửa lần cuối:
Bình luận (6)

puripuri

New Member
為替(かわせ): hối phiếu=> "hối đoái" thì đúng hơn

為替市場: thị trường hối đoái
為替レート: tỷ giá hối đoái
 

duybean

Member
ủy ban chứng khoán: 証券取引委員会
chỉ số chứng khoán: 株価指数
vượt qua ngưỡng: ~の大台に乗せ
sụt giá: 反落
giá cuối cùng:終値
tăng giá cổ phiếu:株価上昇
phân tích chưng khoán:証券アナリスト
đẩy giá lên:押し上げる
thay đổi:推移
vững chắc:堅実
tụt giá:暴落
đăng sàn:証券取引に乗り出す。
lo sợ :危惧
giá trần:制価格
giá sàn:却価格
 

quyenjp

Member
uhm, thanks puripuri nhé.
àh, duybean ơi, xem lại giùm quyenjp 2 chữ giá trần và giá sàn nhé. quyenj tìm trên yahoo mà sao không thấy.
Tài chính ファイナンス
Báo cáo thường niên アニュアルレポート
Bảng cân đối kế tóan 貸借対照表 (ちんしゃくたいしょうひょう)
Tài sản lưu động 流動資産 (りゅうどうしさん)
Tài sản cố định 固定資産 (こていしさん)
 

YukiSakura

Tia nắng mặt trời
giá cuối cùng: 終値 => có thể gọi là giá khớp lệnh đc ko?
証券アナリスト vì アナリスト=analyst=người phân tích nên mình nghĩ phải dịch là : chuyên gia phân tích chứng khoán
còn từ "trái phiếu", "(giá) giảm kịch sàn", "bán tống bán tháo", "cổ đông (chiến lược)", "cổ phần", "bán đấu giá", "kết quả khớp lệnh", "thị giá" (giá thị trường chứ ko phải mệnh giá) ...
 

quyenjp

Member
終値 (Owarine) là giá cuối (phiên)không phải là giá khớp lệnh. Giá khớp lệnh là 約定値段(やくじょうねだん) không biết có phải ko nữa ! Khó quá ! :cry:
Trái phiếu là 債券(さいけん)、giá kịch sàn thì có thể dùng 下値(したね)、bán tống bán tháo 突込み売り(つっこみうり)、cổ đông chiến lược 戦略株主(せんりゃくかぶぬし)
cổ phần 株式(かぶしき)、bán đấu giá 競売(きょうばい)せりうり、kết quả khớp lệnh 約定結果(やくじょうけっか)、giá thị trường thì có thể dùng là 株価(かぶか)
 

Bài viết liên quan

ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
Your content here
Top