imported_micdac
New Member
Bài 1: 紹介 (しょうかい)
MẪU CÂU 1:
A: こんにちは。
chào bạn
B: こんにちは。私(わたし)は青木です.
chào bạn, mình là AOKI
A: 私はリーです
mình là Li
1 . 私は学生(がくせい)です。
tôi là học sinh
2. ナンシーさんはフランス人ではありません.
Nanshi không phải là người Pháp
****************************************************
Chú ý ngữ pháp :
は : trợ từ có nghĩa là : là (giống như is trong tiếng Anh)
です: thêm vào cúôi câu mang nghĩa khẳng định, ở thể lịch sự
ではありません : thể phủ nhận của です
さん: thêm vào sau tên ai đó thể hiện cách gọi tên lịch sự, tôn trọng
***************************************************
Mẫu câu 2:
A: しつれいですが、あなたは青木さんですか。
Xin lổi, có phải bạn (tên) là aoki không ?
B: はい、私は青木です。
Vâng, tôi là aoki đây.
Mẫu câu 3:
A: あなたは中国人(ちゅうごくじん)ですか。
bạn là người Trung quốc à?
B: いいえ、私は中国人ではありません。タイ(たい)人(じん)です。
Không, tôi không phải là người Trung quốc, tôi là người Thái lan
*********************************************
Chú ý ngữ pháp:
か: thêm vào cứôi câu thể hiện câu hỏi
*********************************************
Mẫu câu 4 :
A: 私はベトナム人です。
Tôi là người Việt nam
B: あのかたもベトナム人ですか。
người kia cũng là người Việt nam à?
A: はい、あのかたもベトナム人です。
Vâng, người đó cũng là người Việt nam.
**************************************************
Chú ý ngữ pháp:
も :cũng , cũng là
**************************************************
Mẫu câu 5:
A: そのかたはどなたですか。
vị này là ai vậy?
B: このかたはメイさんです。
Đây là anh MEI
メイさんはアメリカ人で、会社員(かいしゃいん)です。
MEI là người Mỹ, và là nhân viên.
********************************************************
Chú ý ngữ pháp:
そのN : N là người/ vật ở phía đối diện với người nói (cùng phía với người nghe) (người/cái này)
このN : N là ngừơi /vật ở cùng phía với người nói (người/cái này)
あのN : N ở xa người nói và người nghe (người kia/ cái kia)
N1で, N2 : で mang nghĩa và cũng là khi muốn nói về cùng 1 người vật như câu mẫu trên, nhưng で cũng dùng để chỉ câu chuyển tiếp,
Ví dụ: ナンシーさんはアメリカ人で、ピエールさんはフランス人です
Nanshi là người Mỹ và Pier là người Pháp.
**********************************************************
Mẫu câu 6:
A: アンシーさんはどのかたですか。
Nanshi là vị nào vậy?
B: アンシーさんはあのかたです。
Nanshi là vị kia kìa.
**********************************************************
Chú ý ngữ pháp:
どのN :nghĩa là nào ? câu trả lời cho どの là その、この、あの
*********************************************************
Ôn tập:
私はアメリカ人です。
ナンシー こんばんは。
Chào bạn (chào buổi tối)
青木 こんばんは。私は青木です。はじめまして。
Chào bạn . Mình là aoki, hân hạnh (được làm quen)
ナンシー ナンシーブラウンです。ぞうぞよろしく。
Mình là nanshi brown, rất hân hạnh được quen biết bạn
青木 ナンシーさんはイギリス人ですか。
Nanshi là người Anh à?
ナンシー いいえ、イギリス人ではありません。アメリカ人です。
Không, mình không phải là người Anh, mình là người Mỹ
青木 あ、あのかたもアメリカ人ですよ。
À, vị ở đàng kia cũng là người Mỹ đấy
ナンシー ああ、そうですか。
Aa, vậy à !
***
あのかたはどなたですか。
ナンシー あのかたはどなたですか
người đàng kia là ai vậy?
青木 ピエールさんです。
Anh Piere đấy
ナンシー ピエールさんは学生ですか。会社員ですか。
Piere là học sinh hả, hay là nhân viên?
青木 会社員です。
là nhân viên
ナンシー ああ、そうですか。
À, vậy à !
青木 このかたはリンさんです。リンさんはベトナム人で、先生です。
(xin giới thiệu) đây là Linh, Linh là người Việt nam, và là giáo viên
リン リンです。はじめまして、どうぞよろしく。
Mình là Linh, hân hạnh được làm quen
ナンシー ナンシーです。 どうぞよろしく。チンさんも先生ですよ。
Mình là nanshi, rất hân hạnh. Anh Chinh cũng là giáo viên đấy
リン チンさんはどのかたですか。
Chinh là ai đâu ?
ナンシー あのかたです。
người kia kìa
リン チンさんもベトナム人ですか。
Anh Chinh cũng là người Việt nam hả?
ナンシー いいえ、チンさんはベトナム人ではありません。中国人です。
ồ không, anh Chinh không phải là người VN, mà là người TQ
MẪU CÂU 1:
A: こんにちは。
chào bạn
B: こんにちは。私(わたし)は青木です.
chào bạn, mình là AOKI
A: 私はリーです
mình là Li
1 . 私は学生(がくせい)です。
tôi là học sinh
2. ナンシーさんはフランス人ではありません.
Nanshi không phải là người Pháp
****************************************************
Chú ý ngữ pháp :
は : trợ từ có nghĩa là : là (giống như is trong tiếng Anh)
です: thêm vào cúôi câu mang nghĩa khẳng định, ở thể lịch sự
ではありません : thể phủ nhận của です
さん: thêm vào sau tên ai đó thể hiện cách gọi tên lịch sự, tôn trọng
***************************************************
Mẫu câu 2:
A: しつれいですが、あなたは青木さんですか。
Xin lổi, có phải bạn (tên) là aoki không ?
B: はい、私は青木です。
Vâng, tôi là aoki đây.
Mẫu câu 3:
A: あなたは中国人(ちゅうごくじん)ですか。
bạn là người Trung quốc à?
B: いいえ、私は中国人ではありません。タイ(たい)人(じん)です。
Không, tôi không phải là người Trung quốc, tôi là người Thái lan
*********************************************
Chú ý ngữ pháp:
か: thêm vào cứôi câu thể hiện câu hỏi
*********************************************
Mẫu câu 4 :
A: 私はベトナム人です。
Tôi là người Việt nam
B: あのかたもベトナム人ですか。
người kia cũng là người Việt nam à?
A: はい、あのかたもベトナム人です。
Vâng, người đó cũng là người Việt nam.
**************************************************
Chú ý ngữ pháp:
も :cũng , cũng là
**************************************************
Mẫu câu 5:
A: そのかたはどなたですか。
vị này là ai vậy?
B: このかたはメイさんです。
Đây là anh MEI
メイさんはアメリカ人で、会社員(かいしゃいん)です。
MEI là người Mỹ, và là nhân viên.
********************************************************
Chú ý ngữ pháp:
そのN : N là người/ vật ở phía đối diện với người nói (cùng phía với người nghe) (người/cái này)
このN : N là ngừơi /vật ở cùng phía với người nói (người/cái này)
あのN : N ở xa người nói và người nghe (người kia/ cái kia)
N1で, N2 : で mang nghĩa và cũng là khi muốn nói về cùng 1 người vật như câu mẫu trên, nhưng で cũng dùng để chỉ câu chuyển tiếp,
Ví dụ: ナンシーさんはアメリカ人で、ピエールさんはフランス人です
Nanshi là người Mỹ và Pier là người Pháp.
**********************************************************
Mẫu câu 6:
A: アンシーさんはどのかたですか。
Nanshi là vị nào vậy?
B: アンシーさんはあのかたです。
Nanshi là vị kia kìa.
**********************************************************
Chú ý ngữ pháp:
どのN :nghĩa là nào ? câu trả lời cho どの là その、この、あの
*********************************************************
Ôn tập:
私はアメリカ人です。
ナンシー こんばんは。
Chào bạn (chào buổi tối)
青木 こんばんは。私は青木です。はじめまして。
Chào bạn . Mình là aoki, hân hạnh (được làm quen)
ナンシー ナンシーブラウンです。ぞうぞよろしく。
Mình là nanshi brown, rất hân hạnh được quen biết bạn
青木 ナンシーさんはイギリス人ですか。
Nanshi là người Anh à?
ナンシー いいえ、イギリス人ではありません。アメリカ人です。
Không, mình không phải là người Anh, mình là người Mỹ
青木 あ、あのかたもアメリカ人ですよ。
À, vị ở đàng kia cũng là người Mỹ đấy
ナンシー ああ、そうですか。
Aa, vậy à !
***
あのかたはどなたですか。
ナンシー あのかたはどなたですか
người đàng kia là ai vậy?
青木 ピエールさんです。
Anh Piere đấy
ナンシー ピエールさんは学生ですか。会社員ですか。
Piere là học sinh hả, hay là nhân viên?
青木 会社員です。
là nhân viên
ナンシー ああ、そうですか。
À, vậy à !
青木 このかたはリンさんです。リンさんはベトナム人で、先生です。
(xin giới thiệu) đây là Linh, Linh là người Việt nam, và là giáo viên
リン リンです。はじめまして、どうぞよろしく。
Mình là Linh, hân hạnh được làm quen
ナンシー ナンシーです。 どうぞよろしく。チンさんも先生ですよ。
Mình là nanshi, rất hân hạnh. Anh Chinh cũng là giáo viên đấy
リン チンさんはどのかたですか。
Chinh là ai đâu ?
ナンシー あのかたです。
người kia kìa
リン チンさんもベトナム人ですか。
Anh Chinh cũng là người Việt nam hả?
ナンシー いいえ、チンさんはベトナム人ではありません。中国人です。
ồ không, anh Chinh không phải là người VN, mà là người TQ