imported_micdac
New Member
Bài 11: 家族 gia đình
MẪU CÂU 1:
A: ご家族(かぞく)は何人ですか。
Gia đình anh có mấy người ?
B: 家内(かない)と子供(こども)が二人、4人です。Aさんは。
Tôi có vợ và 2 con, có 4 ngừơi . Còn anh A?
MẪU CÂU 2
A:お宅(たく)はお子(こ)さんが何人いますか。
anh có mấy đứa con ?
B: 息子(むすこ)が2人と娘(むすめ)が1人います。
2 trai, 1 gái
A: 一番上(いちばんうえ)の方はおいくつですか。
đứa lớn nhất bao nhiêu tuổi ?
B: 上(じょう)は18歳(さい)で、一番下(いちばんした)は11歳です。
đứa lớn 18 tuổi, đứa út 11.
*********************
Trong tiếng Nhật, có sử dụng kính ngữ, nên cách xưng hô người thân, con cái của mình khác với của người khác, xem bảng đính kèm
**********************
MẪU CÂU 3 :
A: Bさんのご主人(しゅじん)は背(せ)が高いですか。
Chồng cô B có cao không ?
B: ええ、うちの主人はとても背が高いです。
Vâng, nhà tôi (ông xã) cao
MẪU CÂU 4 :
A: 弟(おとうと)さんは大学生ですか。
Anh trai anh là sinh viên Đại học hả?
B: いいえ、まだ高校生です。
K, vẫn còn là học sinh trung học.
MẪU CÂU 5
A: Bさんの事務所はきれいですか。
Văn phòng anh B có đẹp k?
B: ええ、きれいで明(あか)るいですよ。
Vâng, đẹp và sáng sủa đấy.
A: そうですか、いいですね。うちの事務所は古(ふる)くて汚(きたな)いです。
vậy à, tốt nhỉ. văn phòng tôi cũ, và dơ.
***********************
Khi liệt kê tính chất của 1 cái gì, thường dùng nhiều tính từ, do đó cần phải chia đuôi của nó, chia như thế nào thì xem thêm trong 4frum
************************
MẪU CÂU 1:
A: ご家族(かぞく)は何人ですか。
Gia đình anh có mấy người ?
B: 家内(かない)と子供(こども)が二人、4人です。Aさんは。
Tôi có vợ và 2 con, có 4 ngừơi . Còn anh A?
MẪU CÂU 2
A:お宅(たく)はお子(こ)さんが何人いますか。
anh có mấy đứa con ?
B: 息子(むすこ)が2人と娘(むすめ)が1人います。
2 trai, 1 gái
A: 一番上(いちばんうえ)の方はおいくつですか。
đứa lớn nhất bao nhiêu tuổi ?
B: 上(じょう)は18歳(さい)で、一番下(いちばんした)は11歳です。
đứa lớn 18 tuổi, đứa út 11.
*********************
Trong tiếng Nhật, có sử dụng kính ngữ, nên cách xưng hô người thân, con cái của mình khác với của người khác, xem bảng đính kèm
**********************
MẪU CÂU 3 :
A: Bさんのご主人(しゅじん)は背(せ)が高いですか。
Chồng cô B có cao không ?
B: ええ、うちの主人はとても背が高いです。
Vâng, nhà tôi (ông xã) cao
MẪU CÂU 4 :
A: 弟(おとうと)さんは大学生ですか。
Anh trai anh là sinh viên Đại học hả?
B: いいえ、まだ高校生です。
K, vẫn còn là học sinh trung học.
MẪU CÂU 5
A: Bさんの事務所はきれいですか。
Văn phòng anh B có đẹp k?
B: ええ、きれいで明(あか)るいですよ。
Vâng, đẹp và sáng sủa đấy.
A: そうですか、いいですね。うちの事務所は古(ふる)くて汚(きたな)いです。
vậy à, tốt nhỉ. văn phòng tôi cũ, và dơ.
***********************
Khi liệt kê tính chất của 1 cái gì, thường dùng nhiều tính từ, do đó cần phải chia đuôi của nó, chia như thế nào thì xem thêm trong 4frum
************************