imported_micdac
New Member
Bài 12 : 喫茶店
MẪU CÂU 1
A: お仕事(しごと)はいかがですか。
Công việc anh thế nào ?
B: あまり 忙(いそが)しくてないです。
rất bận
MẪU CÂU 2
A: 日本語のテストは難(むずか)しかったですか。
Bài kiểm tra tiếng Nhật có khó không?
B: いいえ、あまり 難しくなかったです。
Không, không khó lắm
A: 入社試験は難しかったですか。
kỳ kiểm tra để vào làm ở công ty có khó k?
B: はい、とても難しかったです。
Vâng, rất khó
********************************************
Chia tính từ i ở thể lịch sự
từ gốc : 忙しい
phủ định :忙しくない
quá khứ :忙しかった
quá khứ phủ định:忙しくなかった
*******************************************
MẪU CÂU 3
A: それは大きいファイルですね。便利(べんり)ですか。
Cài File này lớn nhỉ , tiện lợi không ?
B: いいえ、あまり 便利ではありません。
Không, không tiện mấy
MẪU CÂU 4:
A: ハノイは寒(さむ)かったですか。
ở Hà nội lạnh hả ?
B: いいえ、あまり 寒くなかったです。
K lạnh mấy
MẪU CÂU 5
A: 昨日、海(うみ)へ行きました。
Hôm qua tôi đi biển
B: 海の水はきれいでしたか。
nước biển đẹp k?
A: いいえ、あまりきれいではありませんでした。
K, k đẹp lắm
*******************************************
Chia tính tù na chia ở dạng lịch sự
từ gốc : 奇麗な
phủ định : きれいではありません
quá khứ : きれいでした
quá khứ phủ định: きれいではありませんでした
*******************************************
MẪU CÂU 6:
A: CさんとDさんは仲(なか)がいいですね
anh C và cô D thân mật nhỉ ?
B: ええ、たぶん結婚(けっこん)するでしょう。
Vâng, có lẽ họ sẽ kết hôn với nhau
A: ええ、そうですね。いつごろでしょうか。
vậy à, chừng nào nhỉ ?
B: さあ、たぶん、来年でしょう。
Có lẽ là năm sau.
************************************
たぶん。。。でしょう: có lẽ (lối nói phỏng đoán
Ví dụ :
たぶん来るでしょう (động từ nguyên gốc)
たぶんおもしろいでしょう
たぶん暑(あつ)かったでしょう
たぶん忙しくなかったでしょう
たぶん暇でしょう
たぶんEさんの本でしょう。
************************************
Ôn tập : (click pic below)
MẪU CÂU 1
A: お仕事(しごと)はいかがですか。
Công việc anh thế nào ?
B: あまり 忙(いそが)しくてないです。
rất bận
MẪU CÂU 2
A: 日本語のテストは難(むずか)しかったですか。
Bài kiểm tra tiếng Nhật có khó không?
B: いいえ、あまり 難しくなかったです。
Không, không khó lắm
A: 入社試験は難しかったですか。
kỳ kiểm tra để vào làm ở công ty có khó k?
B: はい、とても難しかったです。
Vâng, rất khó
********************************************
Chia tính từ i ở thể lịch sự
từ gốc : 忙しい
phủ định :忙しくない
quá khứ :忙しかった
quá khứ phủ định:忙しくなかった
*******************************************
MẪU CÂU 3
A: それは大きいファイルですね。便利(べんり)ですか。
Cài File này lớn nhỉ , tiện lợi không ?
B: いいえ、あまり 便利ではありません。
Không, không tiện mấy
MẪU CÂU 4:
A: ハノイは寒(さむ)かったですか。
ở Hà nội lạnh hả ?
B: いいえ、あまり 寒くなかったです。
K lạnh mấy
MẪU CÂU 5
A: 昨日、海(うみ)へ行きました。
Hôm qua tôi đi biển
B: 海の水はきれいでしたか。
nước biển đẹp k?
A: いいえ、あまりきれいではありませんでした。
K, k đẹp lắm
*******************************************
Chia tính tù na chia ở dạng lịch sự
từ gốc : 奇麗な
phủ định : きれいではありません
quá khứ : きれいでした
quá khứ phủ định: きれいではありませんでした
*******************************************
MẪU CÂU 6:
A: CさんとDさんは仲(なか)がいいですね
anh C và cô D thân mật nhỉ ?
B: ええ、たぶん結婚(けっこん)するでしょう。
Vâng, có lẽ họ sẽ kết hôn với nhau
A: ええ、そうですね。いつごろでしょうか。
vậy à, chừng nào nhỉ ?
B: さあ、たぶん、来年でしょう。
Có lẽ là năm sau.
************************************
たぶん。。。でしょう: có lẽ (lối nói phỏng đoán
Ví dụ :
たぶん来るでしょう (động từ nguyên gốc)
たぶんおもしろいでしょう
たぶん暑(あつ)かったでしょう
たぶん忙しくなかったでしょう
たぶん暇でしょう
たぶんEさんの本でしょう。
************************************
Ôn tập : (click pic below)