Nihongo Kaiwa : BÀi 3

imported_micdac

New Member
BÀI 3: 電話(でんわ) ĐIỆN THOẠI

Mẫu câu 1

A: Bさんは今日(きょう)どこ行きますか
Anh B hôm nay có đi đâu không vậy?

B: 私は今日工場へ行きます。Aさんも行きますか。
hôm nay tôi đi đến nhà mày. Anh A cũng đi chứ?

A: いいえ、私は行きません
không, tôi không đi.

***********************************************
Ngữ pháp:

へ :trợ từ chỉ hướng đến , (đi) đến

cách chia động từ :

từ nguyên thể :  行(い)く (đi) / 来(く)る(đến) / 帰(かえ)る(đi về)

chia thể lịch sự : 行きます (đi)   /  来(き)ます / 帰ります    
phủ định      : 行きません (không đi)  / 来(き)ません / 帰りません

quá khứ      : 行きました (đã đi) / 来(き)ました  /帰りました

qk phủ định: 行きませんでした (đã không đi) / 来(き)ませんでした/ 帰りませんでした

どこへ行きますか : (anh/chị) đi đâu?

どこから来ますか : (anh /chị) từ đâu đến?

******************************************************

Mẫu câu 2

A: Bさん、あさって何時(なんじ)私の家(うち)へ来ますか。
Anh B, ngày mai anh đến nhà tôi lúc mấy giờ vậy?

B:4時(よじ)に行きます。
4 giờ tôi sẽ đến

********************************************************
Ngữ pháp:
 いつPへ行きます : đi vào lúc nào /khi nào (いつ chỉ 1 khoảng thời gian rộng
hơn

何...にPへ行きます: đi vào lúc...

********************************************************

các tháng trong năm

一月 (いちがつ) ; 二月(にがつ) ; 三月(さんがつ); 四月(しがつ) ;五月(ごがつ); 六月(ろくがつ); 七月(しちがつ); 八月(はちがつ); 九月(くがつ); 十月(じゅうがつ);  十一月(じゅういちがつ); 十二月(じゅうにがつ)

các giờ trong ngày

午前(ごぜん): từ 1-12 giờ ; 正午: 12 g trưa ; 午後(ごご):12 g-24 g

一時(いちじ); 二時(にじ); 三時(さんじ); 四時(よじ) ; 五時(ごじ); 六時(ろくじ); 七時(しちじ); 八時(はちじ); 九時(くじ); 十時(じゅうじ); 十一時(じゅういちじ); 十二時(じゅうにじ)



Mẫu câu 4

A: Bさんはどこの国(くに)から来ましたか。
Anh B từ nước nào đến vậy?

B: アメリカから来ました。
tôi đến từ Mỹ

A: いつベトナムへ来ましたか
anh đến Việt nam khi nào?

B: 今年(ことし)の4月に来ました
tháng 4 năm nay

A: いつ国へ帰りますか。 (お thêm vào thể hiện kính ngữ)
khi nào thì anh về nước?

B: 来年(らいねん)の12月に国へ帰ります。
tháng 12 năm sau tôi sẽ về nước




Mẩu câu 5:

A: 今日 どこかへ行きますか。
hôm nay anh có đi đâu không?

B: いいえ、どこへも行きません。
không , hôm nay tôi chẳng đi đâu cả.


ÔN TẬP :

電話の会話 : NÓI ĐIỆN THOẠI 


A: もしもし、田中さんのお宅(たく)ですか。
alo, có phải đó là nhà anh Tanaka không a?

B: はい、そうです。
Vâng, đúng rồi ạ.

A: 私はブラウンです。
Tôi là Brown

B: ああ、ブラウンさん、お元気(げんき)ですか。
ah, anh Brown, anh vẫn khoẻ luôn chứ ạ?

A: ええ、おかげさまで。
vâng. tôi vẫn khoẻ


***

A: もしもし、田中さんのお宅ですか。


B: いいえ、違(ちが)います。
không ạ, anh nhầm máy.

A: あ、失礼(しつれい)しました。
ô, tôi xin lỗi.

****

A: もしもし、田中でございます (でございます = thể khiêm tốn của です)
alo, Tanaka nghe đây ạ

B: もしもし、私はブラウンですが、一郎さんをお願いします。
Tôi là Brown, xin vui lòng cho gặp anh Ichiro

A: はい、少々(しょうしょう)お待(ま)ちください。
Vâng, anh chờ 1 chút nhé.

*******

A: 「東京銀行」でございます。
Ngân hàng Đông Kinh xin nghe

B: 営業(えいぎょう)の青木さんをお願いします
cho tôi gặp anh Aoki ở bộ phận kinh doanh

A: はい、かしこまりました。少々お待ちください。
vâng, tôi hiểu rồi, anh vui lòng chờ chút

私はタイから来ました

田中:  もしもし、チャンさんのお宅ですか。

チャン: はい、そうです。

田中: 私は田中です。お元気ですか。

チャン: ええ、おかげさまで。

田中: 今日、何時に私のうちへ来ますか。

チャン: 2時に行きます。

田中:  分(わ)かりました。 じゃあ、またあとで。



田中:  いらっしゃいませ。どうぞ。

チャン: おじゃまします。


田中: チャンさん、このかたは青木さんです。

青木: 青木です。どぞう よろしく

チャン: チャンです。タイから来ました。

青木: 名刺(めいし)です。
     danh thiếp của tôi

チャン: あ、どうも。青木さんの会社(かいしゃ)は大手町ですか。私は昨日(きのう)大手町
     ホールへ行きました。

青木: ああ、そうですか。

チャン: 青木さんも昨日どこかへ行きますか。

青木: いいえ、私はどこへも行きませんでした
 
Top