Nihongo Kaiwa : BÀi 4

imported_micdac

New Member
Bài 4: パーティー (party)

Mẫu câu 1:

A: 何を飲(の)みましたか。
bạn đã uống gì vậy ?

B: ビールを飲みました。   
Mình uống bia


Mẫu câu 2:

A:昨日 何をしましたか。
  Hôm qua bạn làm gì ?  

B: 音楽(おんがく)を聞(き)きました。
Mình nghe nhạc

A: 私は勉強をしました。
Mình thì học bài


Mẫu câu 3:

A: ビールを飲みますか。
Anh úông bia chứ hả?

B: はい、飲みます。
Vâng, mình úông bia.

A: ワインも飲みますか。
Anh cũng úông rượu chứ ?

B:いいえ、ワインは飲みません。 
Không, rượu thì mình không úông



Mẫu câu 4 :

A: どこテニスをしますか。
Đi chơi tennis ở đâu vậy ?

B: スポーツクラブでします。
Chơi ở câu lạc bộ thể thao



Mẫu câu 5:

A:どこでコーヒーを飲みかすか。
Đi đâu úông cà phê không ?

B: 喫茶店(きっさてん)で飲みます。
tới quán úông đi

*************************************
で:chỉ nơi chốn, nơi xảy ra việc gì: ở, tại..
**************************************

Mẫu câu 6 :

A:  何を食(た)べましたか。
bạn đã ăn gì ?

B: 魚(さかな)エビなどを食べました。
Mình ăn cá nè, tôm nè..

A: どこで食べましたか。
bạn ăn ở đâu ?

B:レストランで食べました。
Mình ăn ở nhà hàng

**************************************
n1やn2やn3.。。。など : dùng để liệt kê : chẳng hạn như là…nè…nè…; nào là…nào là…
**************************************

Mẫu câu 7:

A: 日曜日(にちようび)の午後(ごご)何かしますか。
chiều chủ nhật anh có làm gi không?

B:はい、します。


A: 何をしますか。
Anh làm gì ?

B:テニスをします。
Mình chơi tennis

A:いいですね。だれとしますか。
Hay đấy, anh chơi với ai

B:山田さんとします。Aさんもいっしょにしませんか。
Mình chơi với anh Yamada. Anh A cũng chơi nhé ?

A:ええ、いいですね。
Vâng, vậy thì hay quá

********************************************
いっしょにしませんか : câu dùng để rủ ai làm gì đó**********************************************

Mẫu câu 8:

A: 今日は木曜日(もくようび)です。昨日は何曜日(なんようび)でしたか。
Hôm nay thứ năm, hôm qua là thứ mấy ?

B: 昨日は水曜日(すいようび)でした。
Hôm qua thứ tư.

Các ngày trong tùân

月曜日(げつようび) :thứ 2
火曜日(かようび) ;3
水曜日(すいようび) ;4
木曜日(もくようび) ;5
金曜日(きんようび) :6
土曜日(どようび) :7
日曜日(にちようび) :CN



ôn tập (xem hình)
 

Đính kèm

  • bai4.JPG
    bai4.JPG
    70.3 KB · Lượt xem: 240
Top