imported_micdac
New Member
Bài 7 : 学校(がっこう) trường học
Mẫu câu 1:
A: もう晩(ばん)ご飯(はん)を食(た)べましたか
Anh đã ăn tối chưa
B: いいえ、まだです。Aさんは。
Chưa, còn anh ?
A: 私はもう食べました。
Tôi ăn rồi
Mẫu câu 2:
A: リンさんは日本のお酒を飲みますか。
Anh Linh chắc uống ruợu Nhật chứ phải k?
B: リンさんですか。飲むと思(おも)いますよ。
Linh hả, tôi cho là uống
*********************************************
Nは động từ nguyên thể と思います。: cho là, nghĩ là
*********************************************
Mẫu câu 3:
A: あなたの会社はどこですか。
Công ty anh ở đâu
B: 東京駅の近(ちか)くです。
gần nhà ga tokyo
Mẫu câu 4 :
A: これはだれの傘(かさ)ですか。
Cái dù này của ai ?
B: それはランさんの傘です。
Cái đó là dù của cô Lan
A: あれはどののラジオですか。
Cái đó là radio của hãng nào ?
B: あれはソニーのラジオです
Cái đó là radio của Sony
A: これはどこのワインですか。
Cái này là rượu ở đâu làm
B: それはドイツのワインです。
Cái đó là rượu Đức
A: それは何の雑誌(ざっし)ですか。
Đó là tạp chí gì ?
B: これはスポーツの雑誌です
Đây là tạo chí thể thao
A: これはいつの新聞(しんぶん)ですか。
Cái này báo hồi nào vậy
B: それは昨日(きのう)の新聞です。
Cái đó là báo hôm qua
Mẫu câu 5 :
A: このCDはだれのですか。
Cái CD này là của ai?
B: 私のです。
của tôi
A: そのCDもあなたのですか。
Cái CD kia cũng của bạn à?
B:いいえ、これは私の友達のです。
Không phải, cái này là (CD) của bạn tôi
Mẫu câu 1:
A: もう晩(ばん)ご飯(はん)を食(た)べましたか
Anh đã ăn tối chưa
B: いいえ、まだです。Aさんは。
Chưa, còn anh ?
A: 私はもう食べました。
Tôi ăn rồi
Mẫu câu 2:
A: リンさんは日本のお酒を飲みますか。
Anh Linh chắc uống ruợu Nhật chứ phải k?
B: リンさんですか。飲むと思(おも)いますよ。
Linh hả, tôi cho là uống
*********************************************
Nは động từ nguyên thể と思います。: cho là, nghĩ là
*********************************************
Mẫu câu 3:
A: あなたの会社はどこですか。
Công ty anh ở đâu
B: 東京駅の近(ちか)くです。
gần nhà ga tokyo
Mẫu câu 4 :
A: これはだれの傘(かさ)ですか。
Cái dù này của ai ?
B: それはランさんの傘です。
Cái đó là dù của cô Lan
A: あれはどののラジオですか。
Cái đó là radio của hãng nào ?
B: あれはソニーのラジオです
Cái đó là radio của Sony
A: これはどこのワインですか。
Cái này là rượu ở đâu làm
B: それはドイツのワインです。
Cái đó là rượu Đức
A: それは何の雑誌(ざっし)ですか。
Đó là tạp chí gì ?
B: これはスポーツの雑誌です
Đây là tạo chí thể thao
A: これはいつの新聞(しんぶん)ですか。
Cái này báo hồi nào vậy
B: それは昨日(きのう)の新聞です。
Cái đó là báo hôm qua
Mẫu câu 5 :
A: このCDはだれのですか。
Cái CD này là của ai?
B: 私のです。
của tôi
A: そのCDもあなたのですか。
Cái CD kia cũng của bạn à?
B:いいえ、これは私の友達のです。
Không phải, cái này là (CD) của bạn tôi
Đính kèm
Bài viết liên quan
Được quan tâm