imported_micdac
New Member
Bài 5 : 買物(かいもの) MUA SẮM
Mẫu câu 1:
A: いらっしゃいませ。
Xin mời quí khách vào.
B: セーターを見せてください。
Xin cho xem cái áo len
A: このセーターは温(あたた)かいですよ。
Cái áo len này ấm lắm đấy
B: でもこれは少(すこ)し小(ちい)さいですね。
Nhưng mà cái này hơi nhỏ (phải không)
**************************************
よ:lối nói nhấn mạnh ý của người nói, khi biết người nghe k biết về việc gì..
ね:lối nói nhấn mạnh ý của người nói, nhưng dùng khi người nói biết rằng người nghe cũng biết về điều đó và muốn lôi kéo sự đồng tình của người nghe
**************************************
Mẫu câu 2:
A: リンゴをください。
tôi múôn mua táo
B: いくつですか。
Mua bao nhiêu ạ ?
A: いつつください。
lấy cho 5 trái
Mẫu câu 3:
A: その黒(くろ)い靴下(くつした)は1足(そく)いくらですか。
1 đôi tất (vớ) đen kia giá bao nhiêu ?
B: これは1300円です。
Đôi này là 1300 yen
A: では、その靴下を3足(ぞく)ください。
vậy thì tôi mua 3 đôi
B: はい、かしこまりました
Vâng (tôi hiểu rồi ạ)
Mẫu câu 4:
A: 黄色(きいろ)の花(はな)を6本と、その花瓶(かびん)を1つください。全部(ぜんぶ)でいくらですか。
Tôi mua 6 bông hoa màu vàng, và 1 cái bình hoa kia, tất cả là bao nhiêu tiền?
B: 3800円です。
A: はい。じゃあ、5000円
Vâng, đây, 5000 yen
B: 5000円おあずかりします。少々おまちください。1200円のおつりです。どうもありがとうございました。
Anh đưa 5000 yen, chờ tý nhé. Đây, xin gửi anh 1200 yen tiền thối. Rất cám ơn
ÔN TẬP và CÁCH ĐẾM ĐỒ/CON VẬT (SEE ATTACHMENT)
Mẫu câu 1:
A: いらっしゃいませ。
Xin mời quí khách vào.
B: セーターを見せてください。
Xin cho xem cái áo len
A: このセーターは温(あたた)かいですよ。
Cái áo len này ấm lắm đấy
B: でもこれは少(すこ)し小(ちい)さいですね。
Nhưng mà cái này hơi nhỏ (phải không)
**************************************
よ:lối nói nhấn mạnh ý của người nói, khi biết người nghe k biết về việc gì..
ね:lối nói nhấn mạnh ý của người nói, nhưng dùng khi người nói biết rằng người nghe cũng biết về điều đó và muốn lôi kéo sự đồng tình của người nghe
**************************************
Mẫu câu 2:
A: リンゴをください。
tôi múôn mua táo
B: いくつですか。
Mua bao nhiêu ạ ?
A: いつつください。
lấy cho 5 trái
Mẫu câu 3:
A: その黒(くろ)い靴下(くつした)は1足(そく)いくらですか。
1 đôi tất (vớ) đen kia giá bao nhiêu ?
B: これは1300円です。
Đôi này là 1300 yen
A: では、その靴下を3足(ぞく)ください。
vậy thì tôi mua 3 đôi
B: はい、かしこまりました
Vâng (tôi hiểu rồi ạ)
Mẫu câu 4:
A: 黄色(きいろ)の花(はな)を6本と、その花瓶(かびん)を1つください。全部(ぜんぶ)でいくらですか。
Tôi mua 6 bông hoa màu vàng, và 1 cái bình hoa kia, tất cả là bao nhiêu tiền?
B: 3800円です。
A: はい。じゃあ、5000円
Vâng, đây, 5000 yen
B: 5000円おあずかりします。少々おまちください。1200円のおつりです。どうもありがとうございました。
Anh đưa 5000 yen, chờ tý nhé. Đây, xin gửi anh 1200 yen tiền thối. Rất cám ơn
ÔN TẬP và CÁCH ĐẾM ĐỒ/CON VẬT (SEE ATTACHMENT)